vivificante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vivificante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivificante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vivificante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm vui vẻ, sinh động, làm giòn, làm tươi tỉnh, xoăn tít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vivificante
làm vui vẻ(exhilarating) |
sinh động(crisp) |
làm giòn(crisp) |
làm tươi tỉnh
|
xoăn tít(crisp) |
Xem thêm ví dụ
La avaricia y la negligencia del hombre van haciendo cada vez más mortífero el aire vivificante que con tanta generosidad proveyó nuestro Creador amoroso. Không khí do Đấng Tạo hóa cung cấp cách dư dật để duy trì sự sống nhưng nay càng ngày càng đem lại sự chết vì sự tham lam và bừa bãi của loài người. |
Y será vivificante respirar el aire perfumado con la fragancia de las flores en vez de sofocarse uno con la contaminación industrial.—Miqueas 4:1-4. Và bầu không khí khó thở do ô nhiễm bởi kỹ nghệ sẽ không còn nữa, nhường chỗ cho mùi thơm nồng nàn của bông hoa tỏa ra khắp không trung (Mi-chê 4:1-4). |
Para ellos, la verdad de la Palabra de Dios, las vivificantes buenas nuevas del Reino de Dios bajo la gobernación de Jesucristo, es mucho más que mera información. Đối với họ, lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời, tin mừng đầy vui vẻ về Nước Đức Chúa Trời dưới sự cai trị của Giê-su Christ, có nhiều ý nghĩa hơn là những dữ kiện đơn thuần. |
En el caso de Jesús, no era asunto de escoger entre una cosa o la otra, ya fuera ayudar a las personas que tuvieran dificultades físicas o impartirles la vivificante enseñanza espiritual. (Ma-thi-ơ 23:23) Đối với Chúa Giê-su, vấn đề không phải là chọn một trong hai—hoặc giúp người ta về nhu cầu thể chất hoặc dạy họ về vấn đề thiêng liêng đem lại sự sống. |
Por supuesto, el verdadero valor de la Biblia es su vivificante mensaje. Dĩ nhiên, dù là bản dịch nào, chính thông điệp ban sự sống của Kinh-thánh mới làm cho sách này có giá trị thật sự. |
Como el lagani auna, podemos absorber y almacenar el agua vivificante de la Palabra de Dios. Như cây lagani auna, chúng ta có thể hấp thu và dự trữ nguồn nước sự sống từ Lời Đức Chúa Trời. |
Nosotros tenemos lo que necesitan: las vivificantes buenas nuevas del Reino de Dios ya establecido en el cielo. Chúng ta có điều họ cần: tin mừng cứu người là Nước Đức Chúa Trời nay đã được thành lập trên trời! |
Cristo había dado su cuerpo como rescate y había sido resucitado como espíritu vivificante. Ngài đã dâng thân thể để làm giá chuộc và được sống lại với tư cách là một thần linh ban sự sống. |
Esta fuerza vivificante no puede ser simplemente el aliento o aire que circula por los pulmones. Sinh khí này không thể chỉ là hơi thở, hoặc không khí, đi qua phổi. |
Esta extensa red transporta la vivificante sangre (alrededor del ocho por ciento del peso del cuerpo) a los miles de millones de células. Hệ thống đại quy mô này mang máu cần cho sự sống, chiếm 8 phần trăm trọng lượng cơ thể, đến hàng tỉ tế bào. |
11 Igual que el río que el ángel midió se hacía cada vez más profundo, así el flujo de bendiciones vivificantes procedentes de Jehová ha aumentado considerablemente a fin de abarcar a todas las personas que entran en nuestra bendita tierra espiritual. 11 Cũng như nước sông mà thiên sứ đo từ từ sâu hơn, thì ân phước đem lại sự sống mà Đức Giê-hô-va ban càng ngày càng thêm nhiều để đáp ứng nhu cầu của số đông người kéo đến đất thiêng liêng đầy ân phước của chúng ta. |
Manifestaremos de forma especial el amor a Dios y al prójimo al hacer la voluntad divina y enseñar el vivificante “conocimiento de Dios” (Proverbios 2:1-5). (Lê-vi Ký 19:18; Ma-thi-ơ 22:39) Chúng ta biểu lộ tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người lân cận một cách đặc biệt khi làm theo ý muốn Ngài và chia sẻ với người khác “điều tri-thức của Đức Chúa Trời” đem lại sự sống.—Châm-ngôn 2:1-5. |
En la visión del templo de Ezequiel, el río milagroso que sale del templo simboliza esas bendiciones vivificantes. (Ê-phê-sô 5:25-27) Trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về đền thờ, dòng sông mầu nhiệm từ trong đền thờ chảy ra tượng trưng cho những ân phước ban sự sống. |
Si usted bebe las refrescantes y vivificantes aguas de la verdad que se hallan en las Escrituras inspiradas, estará tomando un remedio de eficacia probada que contrarrestará el aluvión de malas noticias que presentan a diario los medios de difusión. Kinh Thánh chứa nước tươi mát của lẽ thật mang lại sự sống. Nước ấy như một phương thuốc hữu hiệu, uống vào sẽ giúp bạn hóa giải tác dụng của sự độc hại mà phương tiện truyền thông đưa ra dồn dập mỗi ngày. |
Se nos recalca constantemente la urgencia de los tiempos, lo que nos impele a llevar a otros el mensaje vivificante de la Biblia. Chúng ta được nhắc nhở về thời kỳ cấp bách, và điều này thúc đẩy chúng ta đem thông điệp của Kinh-thánh mang lại sự sống cho người khác. |
Muchos de ustedes han sentido el peso de las malas decisiones y cada uno puede sentir el poder vivificante del perdón, la misericordia y la fortaleza del Señor. Nhiều người đã cảm thấy gánh nặng của sự lựa chọn sai lầm, và mỗi anh chị em có thể cảm thấy quyền năng đầy soi dẫn của sự tha thứ, lòng thương xót, và sức mạnh của Chúa. |
La Palabra de Dios llama a esta fuerza vivificante “espíritu” (Santiago 2:26). Dicho espíritu se puede comparar a la corriente eléctrica que activa una máquina o un electrodoméstico de modo que pueda realizar su función. (Gia-cơ 2:26) Thần linh có thể ví như dòng điện làm chạy một cái máy hoặc một dụng cụ và giúp thiết bị ấy thực hiện chức năng của nó. |
b) ¿Qué dones vivificantes ha hecho Jehová a sus siervos fieles? (b) Đức Giê-hô-va có những cung cấp thiêng liêng nào nhằm ban sự sống cho những tôi tớ trung thành của Ngài? |
En vez de eso, se aferró a Jehová, la Fuente de agua vivificante, y tomó muy en serio todo lo que él le dijo (15/3, página 14). Thay vì thế, ông gắn bó với Nguồn của nước duy trì sự sống và ghi nhớ mọi điều Đức Giê-hô-va phán. —15/3, trang 14. |
Mis queridas hermanas, busquen la majestuosidad, la belleza y el gozo vivificante del “porqué” del evangelio de Jesucristo. Thưa các chị em, hãy tìm kiếm vẻ uy nghi, vẻ đẹp, và niềm vui tột bực trong lý do hiện hữu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Esto tuvo lugar en 235 países, en los cuales los testigos de Jehová dirigen 6.085.387 estudios bíblicos semanalmente para llevar la vivificante verdad de la Palabra de Dios a personas de toda clase social y ocupación, procedentes de muchas naciones, tribus y lenguas (Revelación 7:9). Điều này đã xảy ra trong 235 xứ, nơi Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển 6.085.387 cuộc học hỏi Kinh Thánh hàng tuần tại nhà để giúp người thuộc mọi tầng lớp xã hội, từ nhiều nước, nhiều dân tộc và ngôn ngữ thu thập sự hiểu biết từ Lời Đức Chúa Trời hầu được sự sống.—Khải-huyền 7:9. |
No cabe duda de que en el árido terreno espiritual de este mundo hay semillas ocultas que están listas para brotar cuando reciben las vivificantes aguas de la verdad. Thật vậy, trong đất khô cằn về thiêng liêng của thế gian này, những hạt giống không thấy được đang đợi nẩy mầm khi được tưới nước lẽ thật ban sự sống. |
Cuando Jehová suministre sus vivificantes aguas de la verdad y derrame su espíritu santo, Israel prosperará de forma extraordinaria, como árboles plantados al lado de una acequia (Salmo 1:3; Jeremías 17:7, 8). Khi Đức Giê-hô-va cung cấp nước lẽ thật ban sự sống và đổ thánh linh Ngài xuống thì dân Y-sơ-ra-ên hưng thịnh và mạnh mẽ như cây cối dọc theo kênh ngòi đầy nước. |
Se preparó un programa completo de las reuniones cristianas en lingala a fin de que los extranjeros recibieran el vivificante alimento espiritual. Anh em còn sắp xếp một chương trình nhóm họp đầy đủ bằng tiếng Lingala để các anh chị tị nạn được cung cấp đồ ăn thiêng liêng. |
19 Cuando buscamos en primer lugar el Reino, sentimos un gozo vivificante (Mateo 6:33). 19 Tìm kiếm Nước Trời trước tiên mang đến một niềm vui tăng thêm sức cho chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivificante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vivificante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.