viver trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viver trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viver trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ viver trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sống, ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viver
sốngverb Eu vivi por anos e anos. Tôi sống từ năm này qua năm khác. |
ởverb Muito estranho, considerando que ninguém vive ou trabalha lá. Không có người ở thì điều này thật sự rất kì lạ. |
Xem thêm ví dụ
Quando lá cheguei, o meu primeiro objetivo foi arranjar um apartamento para poder levar a minha mulher e a minha bebé recém-nascida, Melanie, para irem viver comigo no Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Pelo amor de Deus, porque não aprendemos a viver juntos? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
O objetivo não era simplesmente ter muitos fatos na cabeça, mas ajudar cada membro da família a viver de modo a manifestar amor por Jeová e pela Sua Palavra. — Deuteronômio 11:18, 19, 22, 23. Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
Mas Deus escolheu algumas pessoas para serem ressuscitadas para viver no céu, onde terão corpos espirituais. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50). |
7 Jeová agrada-se em viver, e agrada-se também de conferir o privilégio de vida inteligente a uma parte de sua criação. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Os conselhos sobre a maneira de viver, que Jeová fez registrar na Bíblia, sempre trarão bons resultados, se forem aplicados. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
Podes continuar a viver em 2016. Cậu có thể tiếp tục sống ở năm 2016. |
Poderemos nós viver ainda mais tempo, talvez para sempre? Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không? |
Será que ser-lhe permitido viver para sempre na terra em sua transgressão magnificaria a lei de Deus e mostraria Sua justiça absoluta, ou, ao contrário, ensinaria desrespeito para com a lei de Deus e daria a entender que a Sua palavra não era confiável? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
Teremos mais paz, alegria e realização, se fizermos tudo o que pudermos para viver de acordo com o plano eterno de Deus e guardar Seus mandamentos. Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Ela disse que não gosta de viver aqui. Con bé nói là nó không thích sống ở đây. |
É como estar a viver um sonho. Như thể tôi đang sống giữa giấc mơ. |
Embora reconheçamos que nenhum de nós é perfeito, não usamos esse fato como desculpa para baixar nossas expectativas, para viver abaixo de nossos privilégios, para adiar o dia de nosso arrependimento ou para recusar-nos a crescer e a tornar-nos seguidores mais perfeitos e refinados de nosso Mestre e Rei. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
89:37) (5) Como Jeová projetou os humanos de modo a terem prazer em viver? (5) Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va tạo ra con người để vui hưởng sự sống? |
Questões morais envolvendo temas como aborto, homossexualismo e casais viver juntos sem estar casados, se tornam muitas vezes fontes de controvérsias. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Estatísticas mostram que estamos a viver numa era relativamente pacífica. Số liệu cho thấy chúng ta đang sống trong một kỷ nguyên tương đối hòa bình. |
Em resultado disso, perderam para si e para todos os seus descendentes imperfeitos o direito de viver no Paraíso. — Gênesis 3:1-19; Romanos 5:12. Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12). |
Por isso, ele decidiu corretamente que Adão e Eva não mereciam viver para sempre. — Gênesis 3:1-6. Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6. |
Quando Mary e Serafín, seu marido, finalmente foram visitar os pais de María, viram que já tinham o livro Poderá Viver Para Sempre no Paraíso na Terra* e a Bíblia, e que estavam entusiasmados para começar o estudo. Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
Só podemos viver adorando nosso Deus; todos precisam fazer isso por si mesmos; ninguém pode fazer isso por outra pessoa. Chúng ta chi có thể sống bằng cách thờ phượng Thượng Đế của chúng ta; tất cả phải làm điều đó; không một ai có thể làm thay cho người khác. |
32 Não concorda que é maravilhoso viver nesta época em que a adoração pura está sendo restaurada? 32 Chẳng lẽ anh chị không vui mừng khi được sống trong thời kỳ khôi phục đầy hào hứng này sao? |
Solidariedade, porque há mil milhões de pessoas a viver em sociedades que não têm oferecido esperança credível. Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
Meus pais serão uma força que me guiará enquanto eu viver.” Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
Se esses dois tipos de morte não houvessem sido sobrepujados pela Expiação de Jesus, ocorreriam duas consequências: nosso corpo e nosso espírito ficariam separados para sempre e não poderíamos viver de novo com o Pai Celestial (ver 2 Néfi 9:7–9). Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9). |
Eles se perguntam: ‘Será que nossos filhos ou netos terão que viver num mundo de guerra, crime, poluição, aquecimento global e epidemias?’ Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viver trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới viver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.