virus trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ virus trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virus trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ virus trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là virus, Virus, vi rút, virus máy tính, Virus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ virus

virus

noun

Esta dirigido a hacer que el virus de golpear con el maximo impacto.
Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa.

Virus

noun (agente infeccioso)

Es más difícil tratar los virus que las infecciones bacterianas.
Virus thì thường khó chữa hơn là nhiễm khuẩn.

vi rút

noun

Una parte del virus agarraba un nanotubo de carbón.
Thực ra 1 phần trong con vi rút đó tóm được cái ống cacbon nano.

virus máy tính

noun

Han visto personas geniales componer virus de computadoras
Chúng ta đã thấy rất nhiều người giỏi giang đã tạo ra virus máy tính

Virus

(desambiguación de Wikipedia)

Tú fuiste la única que se fusionó exitosamente con el Virus T.
Cô là người duy nhất có thể liên kết với Virus-T

Xem thêm ví dụ

Esta dirigido a hacer que el virus de golpear con el maximo impacto.
Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa.
El PRRSV es un pequeño virus de ARN con envoltura .
PRRSV là một RNA virus nhỏ và có hình cầu.
Podría programar un virus que los arruinara.
Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son.
Su meta es evitar que el virus del dengue se duplique en la saliva del mosquito utilizando métodos de ingeniería genética.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
A todos los virus les importa replicarse.
Mối bận tâm ở vi rút là sự nhân bản.
Podría ser la razón por la que el virus no ha podido atacar su sistema.
Có thể đó là lý do vi-rút không thể tấn công hệ thống của cô ấy
¿Causa este virus cáncer de próstata?
Virus gây ra ung thư tuyến tiền liệt?
Una persona murió en él dos horas antes de que llegara. Con el Virus.
Một gã đã chết chỉ hai tiếng trước khi anh tới đây, vì virus.
Este virus difere taxonómicamente de otros dos retrovirus felinos, el virus de leucemia felina (FeLV en inglés) y el espumavirus felino (FFV en inglés) y está más emparentado con el virus de inmunodeficiencia humana (VIH).
FIV khác về mặt phân loại với hai loại retrovirus mèo khác, virus bạch cầu mèo (FeLV) và vi rút bọt xốp (FFV), và có liên quan chặt chẽ hơn với virus suy giảm miễn dịch ở người (HIV).
Su sistema ha encontrado la forma de combatir el virus 112, así que no puede ejercer su función.
Cơ thể ông ấy đã kháng lại 112 nên nó không thể có tác dụng trị liệu.
No este Virus.
Không phải Vi-rút này.
Pero en este momento, si uno quiere llegar a todo el cuerpo, quizá deba usar un virus.
Nhưng hiện nay, nếu bạn muốn đưa nó vào toàn bộ cơ thể, bạn chắc hẳn phải dùng tới virus.
Entonces era bastante fácil darse cuenta que nos afectaba un virus, cuando eran creados por aficionados y adolescentes.
Khá là dễ để biết rằng mày bạn đã bị vi-rút khi chúng được tạo ra bởi những người với sở thích này hoặc bởi thanh thiếu niên.
Para replicarse, los poxvirus producen una variedad de proteínas especializadas no producidas por otros virus de ADN , el más importante de los cuales es una ARN polimerasa dependiente del ADN asociado al virus.
Để tái tạo, các virus sản sinh ra nhiều loại protein đặc trưng mà các virus DNA khác không tạo ra được, trong đó protein quan trọng nhất là RNA polymer hóa dựa trên DNA của virus.
Determiné rápidamente que era portador del virus H5N1.
Tôi lập tức xác minh đúng là nó có mang virus H5N1.
Fue el primer bacteriófago del ADN, virus de ADN, genoma de ADN que se secuenció en realidad.
Nó là phage DNA đầu tiên, DNA của virus, DNA của bô gen đầu tiên được thực sự giải mã trình tự .
Ejemplos: virus informáticos, ransomware, gusanos, troyanos, rootkits, keyloggers, programas de marcado telefónico, software espía, software de seguridad fraudulento y otras aplicaciones o programas maliciosos
Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác
Así que todo lo que hay que hacer es tomar ese ADN, colocarlo en un vector de terapia génica, como un virus, y ponerlo en las neuronas.
Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron.
Este es el virus G.
Đây chính là virus G.
Jénova había tenido la intención de infectar a todos los organismos vivientes del planeta con un virus que induce a la locura y transformaciones monstruosas; entre sus víctimas estuvieron la mayoría de los Cetra.
Nó định lây nhiễm cho tất cả các sinh vật sống trên Hành tinh một loại virus gây mất trí và biến vật chủ của nó thành quái vật; hầu hết người Cetra đều trở thành nạn nhân của nó.
Estos son nano- cables ensamblados por virus.
Đây là những dây nano lắp ráp bởi vi rút.
Pruebas de sangre confirman que sigo siendo inmune al virus aéreo y al de contacto.
Thử máu cho thấy tôi vẫn miễn nhiễm với cả hai đường lây qua hô hấp và tiếp xúc.
Google no permite que se transmita software malicioso, virus, código destructivo ni ningún otro material con los que se puedan dañar las redes, los servidores u otras infraestructuras de Google o de terceros, o con los que se pueda interferir en el funcionamiento de dichos elementos.
Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác.
La autopsia mostró que Mario tenía el virus.
Khám nghiệm cho thấy Mario có bị nhiễm virus.
O, más importante aún, el VIH, en donde el virus evoluciona tan velozmente, que las vacunas que se hacen hoy día no pueden mantenerse al día con esos cambios evolutivos.
Hoặc, quan trọng hơn, HIV, ở những nơi mà virus tiến hóa quá nhanh, nhưng vaccin đươc tạo ra hôm nay không thể bắt kịp với những thay đổi tiến hóa này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virus trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.