vinheta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vinheta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinheta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vinheta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Hiệu ứng mờ viền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vinheta
Hiệu ứng mờ viền
|
Xem thêm ví dụ
Correcção do Efeito-Vinheta Sửa chữa sự làm mờ nét ảnh |
Estamos também esforçando-nos por elevar a qualidade e a freqüência de nossas vinhetas de utilidade pública que enfatizam a importância da família. Chúng tôi cũng sẽ cố gắng gia tăng phẩm chất và giờ chiếu thường xuyên hơn mục quảng cáo ngắn trên truyền hình mà nhấn mạnh đến tầm quan trọng của gia đình và giá trị của gia đình. |
Gostaria de acabar com uma vinheta, inspirada por esta imagem. Và tôi muốn kết thức bằng một ảnh màu, lấy cảm hứng từ bức tranh này. |
Algoritmo anti-vinheta Thuật toán làm mờ nét ảnh |
Esses anúncios são exibidos com as etiquetas dos formatos ("fixo", "vinheta" etc.) no relatório. Quảng cáo tự động được hiển thị dưới nhãn định dạng quảng cáo ("Neo", "Giữa lần tải trang", v.v.) trong báo cáo. |
Um ' plugin ' do digiKam para efeitos anti-vinheta de imagemName Bổ sung hiệu ứng chống làm mờ nét ảnh cho digiKamName |
Os que já se ergueram ajudam os outros e, numa vinheta espantosa, temos um negro e um branco erguendo-se, juntos, numa visão incrível de unidade humana neste mundo novo. Những người đã lên quay lại giúp những người khác, và trong một thi tiết thú vị, một người da đen và một người da trắng cùng được kéo lên trong tầm nhìn vĩ đại của cộng đồng loài người ở thế giới mới này. |
Um ' plugin ' de imagem do digiKam para reduzir o efeito de vinheta da imagem Một phần bổ sung digiKam để giảm hiệu ứng làm mờ nét ảnh |
Poderá ver aqui uma antevisão em miniatura da máscara anti-vinheta aplicada à imagem Ở đây có ô xem thử ảnh mẫu của mặt nạ làm mờ nét ảnh được áp dụng cho ảnh |
A vinheta de intervalo é "Yankee Doodle", interpretado por uma banda de música, seguido pela frase "this is the Voice of America, signing on" ("esta é a Voz da América, conectando"). Nhạc hiệu của đài là bài "Yankee Doodle," được chơi bởi ban nhạc đồng và gõ, tiếp theo là thông báo: "This is the Voice of America, signing on" (Đây là Đài Tiếng nói Hoa Kỳ, bắt đầu). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinheta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vinheta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.