viðskiptavinur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viðskiptavinur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viðskiptavinur trong Tiếng Iceland.
Từ viðskiptavinur trong Tiếng Iceland có nghĩa là Khách hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viðskiptavinur
Khách hàng
Viðskiptavinur einn sagði: „Fræin virka ekki. Khách hàng nói: “Các hạt giống không tốt.” |
Xem thêm ví dụ
The portly viðskiptavinur puffed út brjóstið sitt með útliti sumir lítið stolt og dregið skítugan og wrinkled dagblaðið innan frá vasa af greatcoat hans. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Var hún viðskiptavinur hans, vinur hans, eða húsmóður hans? Bà khách hàng của mình, người bạn của mình, hoặc tình nhân của anh? |
Holmes opnað aftur rólega augu sín og horfði óþreyjufull á risa viðskiptavinur hans. Holmes từ từ mở cửa trở lại đôi mắt của mình và nhìn thiếu kiên nhẫn khách hàng khổng lồ của mình. |
" Reynsla þín hefur verið mest skemmtilegur einn, " orði Holmes og hans viðskiptavinur hvíld og endurnærð minningu hans með a gríðarstór klípa af neftóbak. " Kinh nghiệm của bạn đã được một một trong những giải trí nhất ", nhận xét Holmes là của mình khách hàng dừng lại và làm mới bộ nhớ của mình với một ít rất lớn của các snuff. |
„Ég er afar vonsvikinn með fræin ykkar,“ sagði enn annar viðskiptavinur. Khách hàng bắt đầu nói: “Tôi rất thất vọng về hạt giống của cô.” |
Viðskiptavinur einn sagði: „Fræin virka ekki. Khách hàng nói: “Các hạt giống không tốt.” |
Ég var nú þegar mjög áhuga á fyrirspurn hans, því að, þó að það var umkringdur ekkert af Grímur og undarlegt aðgerðir sem voru í tengslum við tvo glæpi sem ég hafa þegar skráð, enn, eðli að ræða og upphafinn stöð viðskiptavinur hans gaf það eðli eigin. Tôi đã quan tâm sâu sắc trong cuộc điều tra của mình, mặc dù nó được bao quanh bởi không ai trong số các tính năng tồi tệ và lạ mà có liên quan với hai tội phạm mà tôi đã ghi nhận, vẫn còn, bản chất của trường hợp và trạm cao quý của khách hàng của mình cho một nhân vật của riêng mình. |
" En þinn viðskiptavinur - " " Nhưng khách hàng của bạn - " |
„Fræin gefa ekki af sér,“ fullyrti sá viðskiptavinur. Một khách hàng khiếu nại: “Các hạt giống không mọc lên gì cả,” |
Eins og við mynd, viðskiptavinur getur hvíla í friði. Như bức ảnh, khách hàng của bạn có thể nghỉ ngơi trong hòa bình. |
Eða ímyndum okkur kaupmanninn sem dregur fram lítinn stranga af þunnri og fínni voð og breiðir úr henni til að viðskiptavinur geti skoðað hana. Chúng ta cũng có thể tưởng tượng một nhà buôn mở gói vải màn (mùng) ra cho khách hàng xem. |
Ég var komin djúpt áhuga á hans fyrirspurn, fyrir, þótt það var umkringdur ekkert af Grim og undarlegt aðgerðir sem voru tengd við tvo glæpi sem ég hafa nú þegar skráð, enn, eðli málinu og upphafinn stöð hans viðskiptavinur gaf það eðli eigin. Tôi đã rất say mê của mình điều tra, cho, mặc dù nó đã được bao quanh bởi không có tính năng khắc nghiệt và kỳ lạ mà đã được liên kết với hai tội ác mà tôi đã ghi lại, vẫn còn, bản chất của trường hợp và trạm cao quý của mình khách hàng đã cho nó một ký tự riêng của mình. |
" Ég get ekki séð að það er eitthvað mjög fyndið, " hrópaði viðskiptavinur okkar, Flushing allt að rætur logandi höfuð hans. " Tôi không thể nhìn thấy rằng có bất cứ điều gì rất vui ", khách hàng của chúng tôi đã khóc, đỏ bừng mặt lên đến rễ đầu lửa của mình. |
Ég varð felmtri sleginn, því í veskinu voru öll mín skilríki, ásamt peningum sem einn viðskiptavinur minn hafði greitt mér þá um morgunin. Tôi hoảng sợ vì ở bên trong cái ví của tôi là tất cả các giấy tờ cá nhân của tôi cùng với tiền bạc tôi vừa nhận được từ một khách hàng vào sáng hôm đó. |
Ekki leið á löngu áður en annar viðskiptavinur kvartaði, sem olli henni heilabrotum. Chẳng bao lâu sau lại có một lời khiếu nại khác làm chị bối rối. |
Líkurnar eru á að hún myndi vera eins averse til þess að líta af Herra Godfrey Norton, sem viðskiptavinur okkar er til þess að koma augum prinsessa hans. Các cơ hội được rằng cô sẽ là không thích để nó được nhìn thấy ông Godfrey Norton, như khách hàng của chúng tôi là để nó đến với con mắt của công chúa của mình. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viðskiptavinur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.