land trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ land trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ land trong Tiếng Iceland.
Từ land trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nước, quê hương, quốc gia, quốc gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ land
nướcnoun Sierra Leone var fyrir það eitt fátækasta land heims. Sierra Leone đã là một trong những nước nghèo nhất trên thế giới. |
quê hươngnoun Sneru þeir heim í land sitt til þess eins að hugsa um eigin hag? Phải chăng họ trở về quê hương chỉ để mưu cầu lợi ích cá nhân? |
quốc gianoun Þeir hafa misst land sitt og eru ekki lengur sjálfstæð þjóð. Họ đã mất xứ sở, thậm chí không còn là một quốc gia nữa! |
quốc gianoun Þeir hafa misst land sitt og eru ekki lengur sjálfstæð þjóð. Họ đã mất xứ sở, thậm chí không còn là một quốc gia nữa! |
Xem thêm ví dụ
En þótt þeir hafi verið fluttir í burtu, munu þeir snúa aftur og land Jerúsalem verða þeirra eign. Þess vegna verður þeim enn á ný askilað til erfðalanda sinna. Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
Hann kom mér síðan á fast land og þar hef ég reynt að festa rætur æ síðan. Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó. |
Fólk vill sómasamleg og falleg heimili og eitthvert land með trjám, blómum og görðum. Thói thường người ta muốn một căn nhà thích hợp, và mảnh đất với cây cối, bông hoa và vườn tược. |
(b) Hvers vegna leiddi Guð Ísrael aftur heim í land sitt? b) Tại sao Đức Giê-hô-va sau đó phục hưng dân Y-sơ-ra-ên trên đất của họ? |
8 Og í heilagri reiði sinni sór hann bróður Jareds, að hver sá, er eignaðist þetta fyrirheitna land, þaðan í frá og að eilífu, skyldi aþjóna sér, hinum eina sanna Guði, ella yrði þeim bsópað burt, þegar fylling heilagrar reiði hans kæmi yfir þá. 8 Và trong cơn thịnh nộ, Ngài đã thề với anh của Gia Rết rằng, từ nay cho đến mãi mãi về sau, bất cứ ai chiếm hữu đất hứa này đều phải aphục vụ Ngài là Thượng Đế chân thật và duy nhất, bằng không họ sẽ bị bquét sạch khi cơn thịnh nộ tràn đầy của Ngài đổ lên họ. |
Ef þú ert í alvöru að hugsa um að flytja í annað land gætirðu skrifað deildarskrifstofunni þar og beðið um upplýsingar. Póstföng er að finna í nýjustu árbókinni. Nếu suy nghĩ nghiêm túc về việc chuyển đến nước khác, anh chị có thể viết thư cho văn phòng chi nhánh ở nước đó để biết thêm thông tin, dùng địa chỉ trong Yearbook (Niên giám) gần đây nhất. |
Í mörgum biblíuþýðingum er hebreska orðið ’erets þýtt „land“ en ekki „jörð“ en það er engin ástæða til að ætla að orðið ’erets í Sálmi 37:11, 29 takmarkist við landið sem Ísraelsþjóðinni var gefið. Nhiều bản Kinh Thánh dịch chữ Hê-bơ-rơ ’eʹrets là “xứ” thay vì “trái đất”, do đó không có lý gì để giới hạn chữ ’eʹrets nơi Thi-thiên 37:11, 29 chỉ là xứ mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên. |
Með því að leiða Ísrael aftur heim í land sitt til að endurbyggja musterið var Jehóva að sýna þessa kostgæfni. Việc đưa dân Y-sơ-ra-ên trở về quê quán và việc tái thiết đền thờ là bằng chứng của sự sốt sắng đó. |
12 Og ég mun styrkja þetta land gegn öllum öðrum þjóðum. 12 Và ta sẽ ban thêm sức mạnh cho xứ này để chống lại tất cả các quốc gia khác. |
12 Þegar Gyðingar sneru heim í land sitt má segja að nýju kerfi hafi verið komið á. 12 Khi người Do Thái trở về quê hương, họ có được cái mà chúng ta có thể gọi là một hệ thống mọi sự mới. |
29 Og hann sá mörg lönd, og sérhvert land nefndist ajörð og íbúar voru á yfirborði þeirra. 29 Và ông nhìn thấy nhiều xứ; và mỗi xứ được gọi là ađất, và trên mỗi xứ đều có dân cư ở. |
Árið 1932 kom út 2. bindi bókarinnar Vindication. Þar var í fyrsta sinn bent á að spádómar Biblíunnar þess efnis að þjóð Guðs fengi að snúa heim í land sitt hafi ræst nú á tímum á andlegri Ísraelsþjóð en ekki bókstaflegri. Năm 1932, tập 2 của sách Sự biện minh (Vindication) lần đầu tiên cho thấy các lời Kinh Thánh tiên tri về sự hồi hương của dân Đức Chúa Trời được ứng nghiệm trong thời hiện đại nơi dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, chứ không phải nơi dân Y-sơ-ra-ên theo huyết thống. |
Herforinginn á skipinu segir: ‚Allir sem eru syndir skulu fyrstir varpa sér útbyrðis og synda í land. Viên sĩ quan phụ trách nói: ‘Ai biết lội hãy nhảy xuống biển trước và lội vô bờ đi. |
5 Við skulum safna þessu fólki Drottins saman og halda niður til Sarahemlalands til bræðra okkar Nefíta og flýja land óvinanna, svo að okkur verði ekki tortímt. 5 Chúng ta hãy quy tụ dân này của Chúa lại với nhau và chúng ta hãy đi xuống xứ Gia Ra Hem La đến cùng đồng bào chúng ta là dân Nê Phi, để trốn khỏi bàn tay kẻ thù của chúng ta ngõ hầu chúng ta khỏi bị hủy diệt. |
Óvígð sambúð og hliðstæð lausung í siðferðismálum er auðvitað ekki bundin við eitt land heldur algeng um allan heim. Việc này và những thực hành luông tuồng tương tự không chỉ xảy ra trong một nước, nhưng trên khắp thế giới. |
Ég reyndi að flýja land en án árangurs svo að ég sneri aftur heim. Tôi thử trốn ra nước ngoài nhưng không thành công, thế nên tôi trở về quê nhà. |
20 En ég segi við yður: aEnglar mínir munu fara fyrir yður og einnig návist mín, og er tímar líða munuð þér beignast hið góða land. 20 Mà trái lại, ta nói cho các ngươi hay: aThiên sứ của ta sẽ đi trước mặt các ngươi và cả sự hiện diện của ta nữa, và các ngươi sẽ bnhận được đất lành trong tương lai. |
‚Ég veit að Jehóva ætlar að gefa ykkur þetta land,‘ segir hún við njósnarana. Nàng nói với hai người do thám: ‘Tôi biết Đức Giê-hô-va ban xứ này cho các ông. |
Dvergmörgæsirnar frá Phillipey ganga nú á land. Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành! |
Begar hann gerdi árás, hörfudu Rússarnir af kaensku inn í sinn eigid land. Khi ông tấn công, quân Nga đã khôn khéo triệt thoái vào miền quê của họ. |
En þetta var skynsamlegt af Nefítum — þar eð Lamanítar voru óvinir þeirra, vildu þeir ekki láta þá þrengja að sér úr öllum áttum, og einnig vildu þeir tryggja sér land, sem þeir gætu flúið til að vild sinni. Bấy giờ, đó là sự khôn ngoan của dân Nê Phi—vì dân La Man là kẻ thù của họ, nên họ không chịu để chúng làm khổ mình từ mọi mặt, và cũng để cho họ có được một xứ mà họ có thể chạy trốn tới, tùy theo ý muốn của họ. |
Vegna þeirrar umhyggju sem dýralífinu á Phillipey hefur verið sýnd getur þú kannski fengið tækifæri til að vera meðal áhugasamra gesta sem hvísla spenntir: „Nú ganga dvergmörgæsirnar á land.“ Nhờ vào sự chăm sóc chu đáo đã được biểu lộ đối với động vật hoang dã trên Đảo Phillip, một ngày nào đó chính bạn cũng có thể có dịp được ở giữa những người xem hào hứng mà thì thào: “Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ đang diễu hành!” |
Auk þess geturðu notað bæklinginn „See the Good Land“* til að kenna þeim landafræði Biblíunnar og til að útskýra nánar það sem fram kemur í biblíulestri vikunnar. Ngoài ra, bạn có thể dùng sách mỏng ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’* để dạy các em về địa lý trong Kinh Thánh và làm sáng tỏ những điều bạn đang học trong chương trình đọc Kinh Thánh hằng tuần. |
„Nú sem stendur er jafnmikið land tekið úr ræktun vegna seltu og tekið er til ræktunar með nýrri áveitu,“ segir í ritinu The Earth Report. Tờ “Báo cáo về Đất” (The Earth Report) nói: “Phần đất phải loại khỏi chương trình sản xuất vì có nhiều muối cũng bằng với phần đất mới đưa vào chương trình sản xuất qua các công trình dẫn thủy nhập điền mới”. |
Líkt og hinar 70 sálir af húsi Jakobs verður full tala ‚sauða‘ Jehóva leidd inn í gott „land“ — hina andlegu paradís sem við nú njótum. Giống như 70 sinh mạng nhà của Gia-cốp, con số trọn vẹn của “bầy chiên” của Đức Giê-hô-va đều được “đất” tốt—địa-đàng thiêng liêng hiện chúng ta đang tận hưởng |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ land trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.