samræma trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samræma trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samræma trong Tiếng Iceland.

Từ samræma trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phù hợp, làm hoà hợp, tương ứng, hợp, làm cho hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samræma

phù hợp

(conform)

làm hoà hợp

(harmonise)

tương ứng

(conform)

hợp

(match)

làm cho hợp

(match)

Xem thêm ví dụ

1 Slíkar hugleiðingar geta hjálpað okkur að setja aftur í brennidepilinn eða samræma okkar daglega viðleitni við hina himnesku áætlun sáluhjálpar.
1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng.
Hefur þú fundið hvöt hjá þér til að iðrast og taka stefnubreytingu til að samræma líf þitt vilja Jehóva?
Bạn có ăn năn hay thay đổi đời sống bạn để phù hợp với ý muốn của Đức Giê-hô-va không?
Stuttu síðar fór hún frá kærastanum sínum til að samræma líf sitt stöðlum Biblíunnar.
Chẳng bao lâu sau, Eva rời bỏ người bạn trai để sống theo tiêu chuẩn của Kinh Thánh.
Samræma metagögn allra mynda
Đồng bộ hoá siêu dữ liệu của mọi ảnh
(Sálmur 37:10, 11; Orðskviðirnir 2:21) „Það tók mig langan tíma og mikla vinnu að samræma líf mitt siðferðiskröfum Guðs,“ viðurkennir Tony, „en með stuðningi Jehóva hefur mér tekist það.“
(Thi-thiên 37:10, 11; Châm-ngôn 2:21) Tony thừa nhận: “Cần phải mất nhiều thời gian và nỗ lực tích cực để sống phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng với sự ban phước của Đức Giê-hô-va tôi đã thành công”.
Í réttlátu umhverfi undir stjórn Guðsríkis verður þeim hjálpað að samræma líf sitt vegum Jehóva.
Trong môi trường công bình dưới Nước của Đức Chúa Trời họ sẽ được giúp đỡ để sống cho phù hợp với những đường lối của Đức Giê-hô-va.
Námið hjálpaði honum að samræma líferni sitt Biblíunni og það vakti athygli þeirra sem til hans þekktu.
Việc học hỏi Kinh-thánh đã giúp ông thay đổi đời sống, và những người chung quanh ông đều thấy ông đổi khác.
Ef ykkur skortir eitthvað upp á þessi einföldu atriði, þá hvet ég ykkur til að iðrast af hugrekki og samræma líf ykkar aftur reglum fagnaðarerindisins og réttlátri breytni.
Nếu các em thấy mình thiếu bất cứ nguyên tắc nào trong những nguyên tắc đơn giản này, thì tôi khuyên các em hãy can đảm hối cải và sống cuộc sống của mình phù hợp với các tiêu chuẩn phúc âm về vai trò môn đồ ngay chính.
Þetta er táknrænt fyrir okkar tíma, þar sem sannleika fagnaðarerindisins er oft hafnað eða hann brenglaður, til að gera hann vitsmunalegri eða samræma hann betur ríkjandi menningarstraumum og hugmyndafræði.
Điều này cũng giống như vậy trong thời kỳ của chúng ta, khi các lẽ thật phúc âm thường bị từ chối hoặc bị bóp méo để làm cho các lẽ thật này hấp dẫn hơn hoặc thích hợp với các khuynh hướng văn hóa và các triết lý trí thức hiện hành.
Eftir þetta fyrsta nám gerði ungi maðurinn skjótar breytingar til að samræma líf sitt stöðlum Biblíunnar.
Từ buổi học đầu tiên đó, cậu thanh niên đã thay đổi một cách nhanh chóng để uốn nắn đời sống mình theo đúng nguyên tắc của Kinh-thánh.
Sá sem hefur það verkefni að samræma flutning opinberu fyrirlestranna ætti að hafa samband við hvern ræðumann með að minnsta kosti viku fyrirvara til að minna hann á verkefni hans.
Người phối hợp diễn văn công cộng nên liên lạc với mỗi diễn giả ít nhất một tuần trước đó để nhắc anh ấy về bài diễn văn của anh.
Hvernig reyndu guðfræðingar kristna heimsins að samræma upprisukenninguna kenningunni um ódauðlega sál?
Các nhà thần học trong các đạo tự xưng theo đấng Christ đã cố làm sự dạy dỗ về sự sống lại phù hợp với giáo lý linh hồn bất tử như thế nào?
Samræma breytingar
Đồng bộ các thay đổi
Biblían er kröftug og getur hjálpað okkur að hætta rangri breytni og samræma líf okkar vilja hans.
Nguồn khôn ngoan vô tận được Đức Chúa Trời soi dẫn này có uy lực giúp chúng ta từ bỏ các thói xấu và sống phù hợp với ý muốn của Đức Giê-hô-va.
(Jóhannes 5:14) Engu að síður var hann umburðarlyndur gagnvart syndurum sem komu til hans og þráðu að samræma líf sitt vilja Guðs. — Lúkas 15:1-7.
Tuy thế, ngài khoan dung đối với những người có tội đến gần ngài và muốn sửa đổi đường lối họ cho phù hợp với đường lối Đức Chúa Trời (Lu-ca 15:1-7).
Ungir jafn sem gamlir hafa breytt hugsunarhætti sínum til þess að samræma líf sitt kröfum Guðs.
Những người trẻ và già đã biến đổi cách suy nghĩ của họ để cho lối sống của họ được phù hợp với những điều kiện Đức Giê-hô-va đòi hỏi.
Samræma skjáina sjálfvirkt
Tự động đồng bộ hoá các bảng
Foreldrar, sem nota skynsemina og samræma þessar meginreglur, beita ekki svo hörðum aga að kalla mætti „misþyrmingu.“
Bậc cha mẹ nào dùng khả năng suy luận và hòa hợp những nguyên tắc này sẽ không sửa trị con mình một cách có thể bị coi là “ngược đãi” nó.
Þar sem við erum fylgjendur Krists viljum við líka samræma viðhorf okkar hans viðhorfum.
Là môn đồ Chúa Giê-su, chúng ta cũng muốn có cùng quan điểm với ngài.
Stundum hafa þeir reynt að samræma texta Biblíunnar kenningum sínum í stað þess að laga kenningar sínar að boðskap Biblíunnar.
Trong một số trường hợp, họ đã cố thay đổi Kinh Thánh theo giáo lý của họ thay vì điều chỉnh giáo lý dựa trên Kinh Thánh.
▪ Hvernig er hægt að samræma hinar ólíku tölur sem gefnar eru upp um Ísraelsmenn og Júdamenn í talningu Davíðs?
▪ Làm thế nào một người có thể dung hòa sự khác biệt giữa dân số Y-sơ-ra-ên và Giu-đa mà Đa-vít đếm được?
Nú átti Tony það erfiða verk fyrir höndum að samræma líf sitt siðferðiskröfum Biblíunnar.
Giờ đây Tony đối phó với thách thức là điều chỉnh lối sống của anh cho phù hợp với các tiêu chuẩn của Kinh Thánh.
◆ Að þú sért að reyna að samræma rangar trúarhugmyndir því sem Biblían í raun segir?
◆ Bạn đang tìm cách dung hòa các ý tưởng tôn giáo sai lầm với điều mà Kinh-thánh thật sự nói?
Skráðu það sem þú getur gert til að samræma eigin breytni og þekkingu á réttu og röngu og skrifaðu í dagbókina þýðingu þess fyrir þig að vera ráðvönd.
Hãy lập một bản liệt kê những cách mà em có thể làm cho các hành động của mình phù hợp với sự hiểu biết về điều đúng và điều sai và ghi vào nhật ký ý nghĩa của việc có được tín ngay thật đối với em.
Þegar Richard og Heike fóru að kynna sér Biblíuna með vottum Jehóva, fannst Richard eins og hann gæti ekki gert þær breytingar sem hann þurfti að gera til að samræma líf sitt háum stöðlum Biblíunnar.
Khi hai vợ chồng bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, Richard rất nản khi nghĩ đến việc phải làm những thay đổi dường như không thể nào thực hiện được để có lối sống phù hợp với tiêu chuẩn cao trong Lời Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samræma trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.