venda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ venda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ venda trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ venda
bánverb Bill trabalha com venda de carros. Bill làm công việc bán xe. |
Xem thêm ví dụ
Está me vendo? Anh thấy tôi không? |
O sentimento de co- propriedade, a publicidade gratuita, o valor acrescentado, tudo ajudou a impulsionar as vendas. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Não tenho experiência em vendas. Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào. |
Em agosto de 2008, a TV Tokyo anunciou que Gintama e Naruto "contribuíram para fortes vendas de direitos no exterior no ano fiscal que terminou em março." Tháng 8 năm 2008, kênh TV Tokyo công bố Gin Tama và Naruto "có đóng góp doanh thu bán quyền phát sóng ngoài nước lớn nhất trong năm". |
Mesmo porque, não consigo me imaginar, vendo qualquer coisa sem o meu marido. Bởi vì tôi không thể hình dung ra chuyện đi chơi đâu đó mà không có chồng tôi. |
Crie um novo conjunto de dados geográficos seguindo o exemplo abaixo para armazenar seu mapeamento dos IDs de critérios para as regiões de venda. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
Vendas na loja (upload direto): importe seus dados de transações off-line diretamente para o Google Ads. Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
32 anos vendo rostos diferentes, e nunca esqueci nenhum. Đã trải qua 32 năm rồi, tôi cũng gần như quên mất. |
O que você está vendo? Anh xem gì vậy? |
Com o acompanhamento, é possível saber quando seus anúncios geram vendas no site. Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web. |
Está vendo aquilo? Cậu thấy không? |
Enquanto estava a ponderar sobre esta questão, deparei-me com uma lenda urbana sobre Ernest Hemingway, que alegadamente dizia que estas seis palavras: "À venda: sapatos de bebé, nunca usados" foram o melhor romance que ele alguma vez escreveu. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Estou vendo o satélite. Tìm thấy vệ tinh rồi. |
Então imaginamos que nós poderíamos de facto potencialmente até promover uma venda de bolos para começarmos o nosso novo projeto. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
Maddeline (Maddie) Fitzpatrick (Ashley Tisdale) Maddie é uma adolescente pobre, trabalhadora e muito inteligente, que vende doces no Hotel Tipton, ela também possuía outros empregos como: babá dos gêmeos, caixa no Cluck Bucket, gerente no Camp Tipton Daycare Center, e conselheira do programa de verão de sua escola – Camp Heaven on Earth. Maddie là một cô gái bán kẹo ở khách sạn Tipton, nhân viên thu ngân ở cửa hàng Cluck Bucket, quản lý của Camp Tipton Daycare Center, và cố vấn cho trại hè của trường, Camp Heaven on Earth. |
Red Duke 1, o que está vendo? anh đang thấy gì thế? |
Brooks declara: “Como é possível não nos sentirmos piores quando passamos parte de nosso tempo fingindo ser mais felizes do que somos, e a outra parte do tempo vendo como os outros parecem ser mais felizes do que nós?” Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.” |
5 E vendo então Teâncum que os lamanitas estavam determinados a manter as cidades que haviam tomado, bem como as partes da terra das quais se haviam apoderado, e considerando também a enormidade de seu número, Teâncum achou prudente não tentar atacá-los em seus fortes. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
A sua família vai ganhar muito dinheiro com a venda da barragem. Gia đình cậu sẽ có một đống tiền khi đập được bán. |
Está vendo alguma coisa? Có thấy gì không? |
É uma garota que está vendo? Có phải dành cho cô gái mà con đang để ý không hả? |
Esses anúncios dão uma boa noção sobre o item à venda antes de clicarem no anúncio, o que resulta em mais leads qualificados. Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn. |
Todos os tigres brancos vivos na América do Norte são o resultado duma endogamia seletiva, que significa de mãe para filho, pai para filha, irmã para irmão, para permitir as condições genéticas que criam um tigre branco para venda. Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm. |
Não sei se você está vendo o que ocorre, ou se apenas não quer, mas Cobb tem sérios problemas que ele tenta esconder. Tôi không biết là anh không nhận ra điều đang diễn ra, hay là anh không muốn... nhưng Cobb có những vấn đề nghiêm trọng mà anh ấy đang cố chôn giấu. |
9 Quando João, o Batizador, estava na prisão, Jesus enviou-lhe a seguinte mensagem animadora: “Os cegos estão vendo novamente . . . e os mortos estão sendo levantados.” 9 Khi Giăng Báp-tít ở trong tù, Chúa Giê-su gửi ông một thông điệp khích lệ: “Kẻ mù được thấy,... kẻ chết được sống lại”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới venda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.