vea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vea trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xem, nhìn, trông, đây, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vea
xem(look) |
nhìn(look) |
trông
|
đây
|
thấy
|
Xem thêm ví dụ
Los buenos amigos nos ayudan a conservar la paz. (Vea los párrafos 11 a 15). Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) |
Vea el artículo “Hombres de origen humilde traducen la Biblia”, de La Atalaya del 1 de julio de 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
Quizás la persona se vea muy enojada. Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. |
Viviré mi vida felizmente y estudiaré con ahínco hasta que te vea y prometo que no lloraré más. Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
De vez en cuando quizá se vea ante un auditorio escéptico, incluso hostil. Đôi khi bạn thấy mình nói trước một cử tọa chưa sẵn sàng tin hoặc thậm chí thiếu thiện cảm. |
Imitemos a Jehová tratando con amor a los demás (Vea el párrafo 7) Bắt chước Đức Giê-hô-va qua việc thể hiện tình yêu thương (Xem đoạn 7) |
(Vea también los recuadros “Jehová lo hizo posible”, y “Cómo se ha convertido ‘el chico’ en ‘una nación poderosa’”.) (Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97). |
Vea la revista ¡Despertad! Xin xem Tỉnh Thức! |
Síganlo, que no los vea. Bám theo hắn, giữ khoảng cách. |
Voy a decir " salpica " cada vez que vea algún problema. Mỗi khi thấy không ổn, chị sẽ bảo: " Bắn rồi. " |
Cuando vea que el dinero está lejos y a salvo, mis hombres se irán. Khi tôi được báo là xe đã đi và tiền an toàn, người của tôi sẽ rời đi. |
(Vea la sección “Preguntas de los lectores” de esta revista.) (Xem bài “Độc giả thắc mắc” trong tạp chí này). |
Haré que la vea mi médico particular. Tôi sẽ gởi cho cô bác sĩ riêng của tôi. |
(Vea también la nota.) (Cũng xem chú thích). |
No quiero que Julia lo vea. Tôi không muốn Julia thấy. |
Puedo verte bastante bien, y espero que Cecil te vea lo suficiente para mantenerse a distancia. Anh có thể thấy em khá rõ và anh nghĩ rằng Cecil có thể thấy em đủ rõ để không đến quá gần.” |
No se ponga a debatir con apóstatas (Vea el párrafo 10) Tránh cuộc tranh luận với người bội đạo (Xem đoạn 10) |
(Vea también el recuadro “Dos oraciones memorables”.) (Cũng xem khung “Hai lời cầu nguyện ấn tượng”). |
Si por ahora sus circunstancias no se lo permiten, vea si puede hacer algún ajuste. Nếu hoàn cảnh của bạn không cho phép bây giờ, hãy xem nếu có thể nào điều chỉnh lại được không. |
Por ejemplo, en un sitio web de música podría especificar 3 para mostrar el vídeo cada tres vídeos de música, incluso aunque el usuario vea estos vídeos desde distintos streams en la página. Ví dụ: trên một trang web âm nhạc, bạn có thể nhập 3 để hiển thị video cứ sau ba video âm nhạc, ngay cả khi người dùng xem các video này từ nhiều luồng trên trang. |
Vea si puede eliminar o abreviar alguna de ellas a fin de tener más tiempo para la lectura o el estudio de las Escrituras (Efesios 5:15, 16). Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16. |
Para examinar por qué se haría y cómo, vea los dos artículos siguientes. (Marcos 13:10.) Để xem xét thêm về lý do và cách thức tin mừng được rao giảng, hãy xem hai bài kế tiếp (Mác 13:10). |
Enviará más, cuando vea que no regresan. Hắn sẽ gửi nhiều hơn nếu chúng không quay về. |
(Vea el apartado “Lo que Dios dice del futuro”.) (Xin xem khung: “Những gì Đức Chúa Trời tiết lộ về tương lai”). |
Pero en 1932 se probó que éste era un entendimiento erróneo de la profecía bíblica, incluso de Romanos 11:26, que habla acerca de la salvación de “todo Israel”. (Vea el Estudio VIII del libro Thy Kingdom Come [Venga a nos tu Reino], publicado en 1891 por la Watch Tower Bible & Tract Society.) Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.