vacunación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacunación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacunación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vacunación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tiêm chủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacunación

tiêm chủng

noun

Son los datos de una encuesta de vacunación
đó là dữ liệu từ các cuộc khảo sát về tỷ lệ tiêm chủng

Xem thêm ví dụ

Pero en segundo lugar, incentivar esa vacunación dando un kilo de lentejas a todo el que partipase.
Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu.
Después de todo, el campamento, solo teniendo el campamento, incrementa la vacunación de un 6% a un 17%.
Sau đó, Việc chỉ dựng rạp hàng tháng đã làm tăng tỷ lệ tiêm chủng từ 6% lên 17%. ý tôi là tiêm chủng đủ các mũi.
Son responsables de cerca de unos 7 millones de muertes al año, y no hay ningún método de vacunación adecuado para ninguna de ellas.
Chúng gây ra cái chết cho 7 triệu người mỗi năm, và hiện không có đủ phương pháp chủng ngừa cho 3 bệnh này.
Decretó la vacunación obligatoria.
Một liên đoàn chống vaccine được thành lập.
¿Qué persona informada no está agradecida por el tratamiento acertado del cólera, logrado finalmente hacia fines del siglo XIX, o por el desarrollo de una vacunación contra la temible viruela?
Người nào có hiểu biết mà lại không biết ơn về việc khám phá ra thuốc chữa bệnh dịch tả có hiệu nghiệm vào cuối thế kỷ 19, hoặc việc bào chế thuốc chích ngừa bệnh đậu mùa độc hại?
El gobierno jordano planificó una campaña de vacunación masiva para prevenir que la enfermedad se propagase.
Chính phủ Jordan hoạch định một chiến dịch tiêm chủng quy mô để ngăn chặn sự lây lan của bệnh này.
La Iglesia se ha sumado a otras importantes organizaciones caritativas para colaborar en la vacunación de millones de niños africanos en una campaña para erradicar el sarampión.
Giáo Hội đã cùng với các tổ chức phi chính phủ nổi tiếng giúp đỡ tiêm chủng cho hằng triệu trẻ em Phi Châu trong một chiến dịch để trừ tiệt bệnh sởi.
Cuando el índice de vacunación dentro de una población es superior al 93 %, los brotes de sarampión casi no ocurren; sin embargo, pueden reaparecer si el índice de vacunación desciende por debajo del 93 %.
Khi tỷ lệ tiêm chủng trong vùng trên 93% thì thường không còn bùng phát dịch nữa; tuy nhiên, dịch có thể tái phát nếu tỷ lệ tiêm chủng lại giảm.
Hacerlo más fácil y regalar un kilo de lentejas, logra multiplicar la tasa de vacunación por seis.
Tăng khả năng tiếp cận và đưa thêm 1kg đậu lăng, Tỷ lệ tiêm chủng sẽ tăng 6 lần.
Así, la forma como erradicamos la viruela fue --las vacunaciones masivas no funcionarían.
Vậy chúng tôi đã xóa sổ nó thế nào vaccine diện rộng không làm được.
La vacunación es una forma barata y eficaz para la prevención de las infecciones causadas por los virus.
Tiêm chủng là một biện pháp rẻ tiền và hữu hiệu để ngăn chặn sự xâm nhiễm của virus.
Markridge es uno de los principales pioneros en la investigacion de la vacunacion.
Markridge là một trong những nhà tiên phong hàng đầu trong nghiên cứu tiêm chủng.
La vacunación, que es la forma más barata de salvar la vida de un niño.
Tiêm chúng, đó là cách rẻ nhất để cứu mạng 1 đứa trẻ.
Hay millones y millones y millones de programas, millones de clínicas que necesitan rastrear medicamentos, millones de programas de vacunación.
Có hàng triệu và hàng triệu và hàng triệu chương trình, hàng triệu bệnh viện cần điều tra lượng thuốc và hàng triệu các chương trình tiêm chủng.
Empiezo con la vacunación.
Bắt đầu với tiêm chủng.
Algunas de las buenas obras que realizan personas caritativas son pagar los gastos médicos de familias de bajos ingresos, proveer educación y orientación a hijos criados por un solo padre, financiar campañas de vacunación en naciones en desarrollo, regalar a los niños su primer libro, proporcionar animales de cría a campesinos de países pobres y auxiliar a los damnificados de desastres naturales.
Những người hoạt động từ thiện đã thực hiện được những việc như trả chi phí y tế cho các gia đình có thu nhập thấp, đỡ đầu trẻ em các gia đình neo đơn, tài trợ những chương trình chủng ngừa ở các nước đang phát triển, tặng cuốn sách mới đầu tiên cho trẻ em nghèo, cung cấp gia súc cho nông dân ở các nước nghèo và phân phát hàng cứu trợ cho nạn nhân ở những vùng bị thiên tai.
Así, en menos de un mes, pasamos de un caso de parálisis a un programa de vacunación selectiva.
Vì vậy chưa tới một tháng, chúng tôi đi từ một trường hợp triệu chứng bại liệt để nhắm đến chương trình tiêm chủng.
Dos mil miembros fieles de la Iglesia de África donaron muchas horas de trabajo voluntario a actividades para hacerle publicidad a la campaña de vacunación, congregar a los niños y colaborar en la administración de las vacunas.
Hai ngàn tín hữu trung thành người Phi Châu của Giáo Hội đã tình nguyện làm việc trong phần quảng cáo, nhóm các em lại và cung ứng sự giúp đỡ khi tiêm thuốc.
Ofreciéndose de voluntario para campañas de vacunación.
Tình nguyện viên cho các thông tin về tiêm chủng...
Todas las unidades, tomen nota, la vacunación ha iniciado.
Tất cả các đơn vị, việc cấy truyền đã bắt đầu
Existe profilaxis por vacunación, así como medidas preventivas como ropa protectora, controles de garrapata y de mosquito.
Đề phòng bằng tiêm chủng, cũng như các biện pháp dự phòng như quần áo bảo hộ, kiểm soát đánh dấu, và kiểm soát muỗi.
Porque la única forma de saber la cantidad de niños vacunados en Indonesia, el porcentaje de vacunación, no es consultando en Internet sino llamando puerta a puerta, a veces en decenas de miles de puertas.
bời vì đó là cách duy nhất ta thực sự có thể tìm ra có bao nhiêu trẻ em được tiêm chủng ở đất nước Indonesia, tỷ lệ phần trăm bao nhiêu trẻ được tiêm chủng Những số liệu này thực sự không có trên mạng internet mà phải thông qua việc đi ra ngoài và gõ cửa từng nhà, đôi khi hàng chục ngàn nhà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacunación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.