usurpar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ usurpar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usurpar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ usurpar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiếm đoạt, chiếm, nắm lấy, đảm nhận, xâm chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ usurpar
chiếm đoạt(to seize) |
chiếm(take over) |
nắm lấy(catch) |
đảm nhận(assume) |
xâm chiếm(take over) |
Xem thêm ví dụ
La plebe anheló su vuelta cuando murió y persiguió a los impostores del emperador que buscaban usurpar el trono. Epicteto (55-135) fue el esclavo del escribano de Nerón, Epafrodito. Họ kéo dài thời đại ông khi ông mất và tiêu diệt kẻ giả mạo khi tụi nó xuất hiện: Epictetus Epictetus (khoảng 55- 135) là nô lệ của nhà triết học Epaphroditos dưới quyền Nero. |
8 Pues he aquí, sus intenciones eran incitar a la ira a los lamanitas contra los nefitas; e hizo esto para usurpar un gran poder sobre ellos, y también para subyugar a los nefitas, sometiéndolos al cautiverio. 8 Vì này, mục đích của hắn là khích động dân La Man tức giận dân Nê Phi; hắn làm như vậy là để hắn có thể tiếm đoạt quyền hành lớn lao đối với dân này, và đồng thời hắn cũng muốn có quyền hành đối với dân Nê Phi bằng cách đưa họ vào vòng nô lệ. |
Absalón, el hijo de David, había tramado usurpar el trono. Áp-sa-lôm, con của Đa-vít, đã bày mưu cướp ngôi vua cha (II Sa-mu-ên 15:1-6). |
Por ejemplo, cuando el rey David afrontó la conspiración de Absalón para usurpar el reinado de Israel, oró: “¡Vuelve, por favor, en tontedad el consejo de Ahitofel [asesor de Absalón], oh Jehová!”. Thí dụ, khi đương đầu với âm mưu của Áp-sa-lôm nhằm chiếm quyền vua Y-sơ-ra-ên, vua Đa-vít cầu nguyện: “Ôi, Đức Giê-hô-va! xin làm cho những mưu-chước của A-hi-tô-phe [cố vấn của Áp-sa-lôm] ra ngu-dại”. |
28 Y mientras nos hallábamos aún en el Espíritu, el Señor nos mandó que escribiésemos la visión; porque vimos a Satanás, la aserpiente antigua, sí, el bdiablo, que se crebeló contra Dios y procuró usurpar el reino de nuestro Dios y su Cristo; 28 Và trong khi chúng tôi còn đang ở trong Thánh Linh, thì Chúa đã truyền lệnh cho chúng tôi rằng chúng tôi phải viết về khải tượng này; vì chúng tôi đã thấy Sa Tan, acon rắn ngày xưa, tức là bquỷ dữ, kẻ đã cchống lại Thượng Đế, và tìm cách chiếm vương quốc của Thượng Đế của chúng ta và của Đấng Ky Tô của Ngài— |
La historia de un tío celoso cuyo intento de usurpar el trono del rey legítimo les costó a los Siete Reinos mucho en sangre y en oro. Chuyện về 1 người cậu ghen tị kẻ toan chiếm ngai từ vị vua hợp pháp khiến Thất Đại Đô THành hao tốn máu và vàng vô kể. |
La blasfemia consistía en usar de forma impía el nombre divino o en usurpar el poder o la autoridad que le pertenece solo a Dios. Tội phạm thượng là tội dùng danh Đức Chúa Trời cách bất kính hoặc muốn giành lấy quyền thuộc về Ngài. |
Movido por la codicia y la ambición egoísta, tramó usurpar el puesto de Jehová. Sự tham lam và tham vọng ích kỷ thúc đẩy hắn tìm cách giành ngôi Đức Giê-hô-va. |
En el momento en que se desequilibró su modo de pensar, trató con arrogancia de usurpar ciertos deberes sacerdotales. Khi mất thăng bằng trong lối suy nghĩ, ông ngạo mạn cố chiếm đoạt nhiệm vụ của thầy tế lễ. |
No pretende usurpar a su madre, lo prometo. Không hề có chuyện vượt quá quyền hạn phụ huynh gì, tôi hứa chắc với anh luôn. |
Ella quiere usurpar el trono y eliminar a los antiguos oficiales como nosotros. Bà ta muốn soán ngôi nên rất muốn trừ khử các đại thần chúng ta |
Primero de los Reyes empieza con un intrigante relato acerca del intento del hijo de David, Adonías, de usurpar el trono de su padre. Sách 1 Các Vua bắt đầu với lời tường thuật đầy sức thu hút về mánh khóe của A-đô-ni-gia, con trai Vua Đa-vít, để chiếm đoạt ngôi. |
Él es quien intentó usurpar la casa de Bob Giffen. Lão ta cố cướp đất của Bob Giffen. |
Si no hubiera accedido a usurpar tu poder las brujas juraron que matarían a mi hijo no nacido. Nếu tôi không đồng ý đoạt lại quyền lực của cậu, lũ phù thủy thề rằng sẽ giết chết đứa con chưa chào đời của tôi. |
Pero siempre pensé que mejoraría, que nadie me obligaría a irme, nadie podría usurpar mi hogar. Nhưng tôi đã luôn nghĩ rằng nó sẽ tốt hơn, không ai có thể bắt tôi rời đi, không ai có thể bắt tôi rời xa nhà mình. |
Otras personas ciertamente deberían respetar la necesidad de la pareja casada de estar a solas, y no deberían tomarse libertades impropias ni tratar de usurpar la atención que correctamente debe dirigirse al cónyuge. (Proverbios 25:17.) Chắc chắn người ngoại cuộc phải tỏ kính-trọng hôn-nhân của người khác, nhận biết họ cần có sự mật-thiết và không muốn dành sự chú ý của một người mà đáng lý thuộc riêng về người hôn-phối mà thôi (Châm-ngôn 25:17). |
¿Cómo intentó Absalón usurpar el trono de David? Áp-sa-lôm cố tước đoạt ngôi của Đa-vít như thế nào? |
Cegado por la ambición, estaba decidido a usurpar el trono de su padre, el rey David. Ông quyết tâm chiếm ngôi cha là vua Đa-vít để thỏa mãn tham vọng của mình. |
11 Absalón estaba resuelto a usurpar el trono de su padre. 11 Áp-sa-lôm quyết tâm tước đoạt ngôi vua cha. |
8 Sobre todo, ¡no trate de usurpar su jefatura! 8 Nhưng trên hết, đừng tìm cách chiếm đoạt quyền làm đầu của chàng. |
“...Satanás, la serpiente antigua, sí, el diablo... se rebeló contra Dios y procuró usurpar el reino de nuestro Dios y su Cristo; “Sa Tan, con rắn ngày xưa, tức là quỹ dữ ... đã chống lại Thượng Đế, và tìm cách chiếm vương quốc của Thượng Đế của chúng ta và của Đấng Ky Tô của Ngài— |
Tal vez esto haya sido el resultado de los esfuerzos que la esposa haya hecho por usurpar la jefatura de él, y la resistencia que él ha ofrecido a esta usurpación. Có thể là vì các người vợ đó tìm cách chiếm đoạt quyền làm đầu của chồng họ, do đó những người chồng kia phản ứng lại như thế. |
Su hijo Absalón ha logrado usurpar el trono cautivando “el corazón de los hombres de Israel”. Con trai ông là Áp-sa-lôm đã chiếm ngôi sau khi “dụ lấy lòng người Y-sơ-ra-ên”. |
e indica que lucha a favor de Jehová contra todo el que aspira a usurpar Su soberanía (Daniel 12:1; Revelación 12:7-10). và cho thấy làm thế nào ngài bênh vực Đức Giê-hô-va chống lại tất cả những kẻ có khát vọng cướp đoạt quyền thống trị của Đức Chúa Trời (Đa-ni-ên 12:1; Khải-huyền 12:7-10). |
Un príncipe ambicioso prepara una tortuosa maquinación para usurpar el trono de su padre. Một hoàng tử đầy tham vọng âm mưu cướp đoạt ngôi cha. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usurpar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới usurpar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.