urgentemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urgentemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urgentemente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ urgentemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gấp, khẩn, cấp bách, khẩn cấp, súng bắn nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urgentemente

gấp

khẩn

cấp bách

khẩn cấp

(urgently)

súng bắn nhanh

(express)

Xem thêm ví dụ

Sí, necesito a alguien urgentemente.
Phải, tôi đang rất cần người.
He sido llamado al cuartel general urgentemente.
Bộ chỉ huy gọi tôi về.
El 2 de mayo, Ana fue enviada a la Torre de Londres y Cranmer fue convocado urgentemente por Cromwell.
Ngày 2 tháng 5, Anne bị bắt giam tại Tháp Luân Đôn, Cromwell triệu khẩn cấp Cranmer.
52 Lo que usted necesita ahora, urgentemente, es conocimiento exacto.
52 Bây giờ bạn cần phải gấp rút thâu thập sự hiểu biết chính xác (I Ti-mô-thê 2:4; Giăng 17:3).
Pero nuestro concepto es de una familia que no se mantiene en contacto por sus ocupadas agendas, reunirse urgentemente después de oír que ella ha tenido una cirugía, ¿sabe no?
Sắp xếp chương trình hôm nay là, người thân trong gia đình lâu không g8ạp mặt vì bận rộn, mẹ và em trai vừa nghe tin cô ấy phải làm phẫu thuật đã vội vàng tới đây.
‘Predica la palabra urgentemente
“Hãy rao giảng lời... một cách cấp bách”
Insto urgentemente a cada uno de nosotros a vivir de acuerdo con nuestros privilegios como poseedores del sacerdocio.
Tôi khẩn thiết van nài mỗi người chúng ta nên sống xứng đáng theo đặc ân của mình với tư cách là những người mang chức tư tế.
En cierta ocasión me vestí de pastor para pasar por un control de carretera a fin de reunirme con un grupo de hermanos que necesitaban urgentemente pastoreo espiritual.
Có lần, tôi ăn mặc giống như người chăn chiên hầu đi qua trạm kiểm soát trên đường đi đến một nhóm anh em đang rất cần sự chăn dắt về thiêng liêng.
Necesitaba urgentemente que Jehová me guardara el corazón”.
Tôi khẩn thiết cần Đức Giê-hô-va giữ gìn lòng tôi”.
Ante la avalancha de información en la actualidad, necesitamos urgentemente sabiduría: la sabiduría para catalogar y discernir la manera de aplicar lo que estamos aprendiendo.
Khi truy cập số lượng thông tin khổng lồ ngày nay, chúng ta rất cần sự khôn ngoan—sự khôn ngoan để sắp xếp phân loại và phân biệt cách áp dụng điều chúng ta đang tìm hiểu.
Se necesitan urgentemente Salones del Reino y otros edificios.
Các Phòng Nước Trời và các cơ sở khác hiện rất cần thiết không chậm trễ được.
Necesito hablar con usted urgentemente.
Tôi cần nói chuyện với anh ngay.
Los hombres necesitan agua urgentemente.
Những người này vô cùng cần nước, ông Đại úy.
Que la necesitaba urgentemente.
Anh ta nói cần nó ngay lập tức.
Esas personas no eran de nuestra fe, pero eran nuestros hermanos y hermanas y necesitaban ayuda urgentemente.
Những người này không thuộc vào tín ngưỡng của chúng ta, nhưng họ là những người anh chị em của chúng ta và họ rất cần được giúp đỡ.
Necesitamos urgentemente otros razonamientos.
Chúng ta cần những câu chuyện mới một cách tuyệt vọng.
Mientras dure este sistema de cosas, que ninguno de nosotros deje de tomar a pecho las palabras de Pablo: “Predica la palabra, ocúpate en ello urgentemente” (2 Timoteo 4:2).
Trong thời gian còn lại của hệ thống này, mong sao chúng ta tiếp tục làm theo lời khuyến khích của Phao-lô: “Hãy giảng đạo”.
Su amor por nuestra familia ha ayudado a proveer el consuelo que urgentemente necesitábamos.
Tình yêu thương của quý vị dành cho gia đình chúng tôi đã giúp mang đến sự chữa lành, là điều chúng tôi vô cùng cần đến.
Muchas, no obstante, la desean urgentemente, pero tienen miedo de revelar sus pensamientos, sentimientos y experiencias más íntimos.
Tuy nhiên có rất nhiều người mong mỏi được giúp đỡ nhưng lại sợ phải tiết lộ các tư tưởng, cảm nghĩ, và kinh nghiệm thầm kín của họ.
Pero suponga que usted conoce a una viuda que haya recibido una considerable cantidad de dinero debido a algún seguro, y que usted necesitara dinero urgentemente debido a una emergencia.
Tuy vậy, thí dụ bạn biết một góa phụ nọ vừa mới được bảo hiểm bồi thường một số tiền khá to, và bạn thì lại cần gấp một khoảng tiền.
En las reuniones recibimos instrucción vital y tenemos compañerismo afectuoso que necesitamos urgentemente.
Ở các buổi nhóm họp chúng ta nhận được sự giáo dục thiết yếu và tình bè bạn nồng nhiệt mà chúng ta khẩn cấp cần đến.
“Ocúpate en ello urgentemente en tiempo favorable, en tiempo dificultoso”, escribió Pablo.
Phao-lô viết: “(Hãy) chuyên-trì bất-luận gặp thời hay không gặp thời” (Bản dịch Nhuận-chánh do Hội Ghi-đê-ôn Quốc-tế).
¿O que usted tenía algo que necesitaba urgentemente?
Hoặc nói bất cứ về thứ cô sở hữu mà anh ta đang cần gấp không?
“[Predican] la palabra [...] urgentemente en tiempo favorable, en tiempo dificultoso”, tanto en la congregación como al público (2 Timoteo 4:2).
Trong hội thánh và giữa công chúng, họ “giảng đạo,... bất-luận gặp thời hay không gặp thời” (II Ti-mô-thê 4:2).
4 Timoteo no había terminado todavía su asignación ministerial, y por eso Pablo le escribió: “Solemnemente te encargo delante de Dios y de Cristo Jesús, que está destinado a juzgar a los vivos y a los muertos, y por su manifestación y su reino, predica la palabra, ocúpate en ello urgentemente en tiempo favorable, en tiempo dificultoso, censura, corrige, exhorta, con toda gran paciencia y arte de enseñar.
4 Vì Ti-mô-thê hãy còn tiếp tục chức-vụ được giao-phó cho nên Phao-lô có viết như sau: “Ta ở trước mặt Đức Chúa Trời và trước mặt Đức Chúa Giê-su là đấng sẽ đoán-xét kẻ sống và kẻ chết, nhơn sự đến của Ngài và nước Ngài mà răn-bảo con rằng: “Hãy giảng đạo cố khuyên, bất-luận gặp thời hay không gặp thời, hãy đem lòng rất nhịn-nhục mà bẻ-trách, nài-khuyên, sửa-trị, cứ dạy-dỗ chẳng thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urgentemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.