ubi jalar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ubi jalar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ubi jalar trong Tiếng Indonesia.

Từ ubi jalar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khoai lang, Khoai lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ubi jalar

khoai lang

noun

Dan kami makan banyak sekali ubi jalar.
Và chúng tôi ăn cả đống toàn là khoai lang.

Khoai lang

Dan kami makan banyak sekali ubi jalar.
Và chúng tôi ăn cả đống toàn là khoai lang.

Xem thêm ví dụ

Ubi jalar?
" Khoai lang "?
Dan ubi jalar itu menjadi bagian dari saya.
Và những củ khoai lang này trở thành 1 phần trong tôi.
Di sana dia menemukan sisa reruntuhan pondok petani, ladang ubi jalar yang terabaikan di dekatnya.
Nơi đó, ông đã tìm thấy phần còn lại của ngôi nhà tranh bị hủy hoại của nông dân, thửa ruộng khoai lang bị bỏ hoang ở bên cạnh.
Sebenarnya, kami makan begitu banyak ubi jalar. hingga kulit saya berwarna sama seperti itu.
Thật sự là chúng tôi ăn rất nhiều khoai lang, đến nỗi cơ thể của tôi dần dần biến thành màu cam.
Ia suka menyendiri dan pandai memasak ubi jalar.
Cô rất thích nấu nướng và tự làm cho mình những hộp bentō.
(Tawa) Dan ubi jalar itu menjadi bagian dari saya.
(Tiếng cười) Và những củ khoai lang này trở thành 1 phần trong tôi.
Kain mempersembahkan kepada Allah korban berupa ubi jalar yang besar, namun Allah menolak karena tidak ada darah di dalamnya.
Ca-in dâng củ khoai mỡ to để làm của-lễ cho Đức Chúa Trời, tuy nhiên Đức Chúa Trời không chấp nhận bởi vì của-lễ đó không có máu.
Baru-baru ini, sekitar 300 tahun yang lalu, ubi jalar masuk Pulau Papua, yang telah diperkenalkan ke Maluku dari Amerika Selatan oleh kekuasaan kolonial dominan lokal, Portugal.
Gần đây hơn, khoảng 300 năm trước, khoai lang đã du nhập vào Tân Ghi-nê từ Moluccas từ Nam Mỹ bởi đế chế thuộc địa thống trị vùng đất này khi ấy, Bồ Đào Nha.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ubi jalar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.