berandai-andai trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berandai-andai trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berandai-andai trong Tiếng Indonesia.
Từ berandai-andai trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tự hỏi, ngạc nhiên, thần đồng, làm kinh ngạc, muốn biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berandai-andai
tự hỏi(wonder) |
ngạc nhiên(wonder) |
thần đồng(wonder) |
làm kinh ngạc
|
muốn biết(wonder) |
Xem thêm ví dụ
Dalam sebuah penelitian mutakhir, kami meminta orang berandai- andai akan mendapatkan anjing. Trong một nghiên cứu gần đây, chúng tôi yêu cầu mọi người giả sử rằng bạn chuẩn bị nuôi chó. |
Aku tidak mau berandai-andai atau berpikir itu tidak apa-apa. Tôi nhận thấy tốt nhất không nên tập trung vào ý nghĩ ‘nói sao nếu’ hoặc ‘có lẽ đâu có sao’. |
Firman Allah menganjurkan kita untuk berfokus pada hal-hal positif, bukannya berandai-andai tentang hal yang sudah terjadi Lời Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta tập trung vào những điều có thể làm được, thay vì cứ nghĩ về những điều lẽ ra đã phải làm |
Seseorang mungkin berandai-andai dengan berpikir, “Menggunakan narkoba sekali saja tidak akan menyakiti saya.” Một người nào đó có thể viện lý bằng cách nghĩ rằng “Chỉ một liều ma túy thì sẽ không hại gì tôi.” |
Dalam sebuah penelitian mutakhir, kami meminta orang berandai-andai akan mendapatkan anjing. Trong một nghiên cứu gần đây, chúng tôi yêu cầu mọi người giả sử rằng bạn chuẩn bị nuôi chó. |
Bagaimanapun, tidak ada yang dapat dihasilkan dengan hanya ”berandai-andai”. Dù sao đi nữa, những lời hối tiếc “phải chi...” không giúp ích được gì cả. |
Aku cuma coba " Berandai-andai ". Cháu đang cố hiểu kế hoạch ở đây. |
Pertama supaya mudah saya ajak anda sedikit berandai-andai Vì vậy, điều đầu tiên tôi muốn các bạn làm là một thí nghiệm ý nghĩ nhỏ. |
Andaikan Anda adalah anggota keluarga atau teman dari orang yang memiliki ketertarikan dengan sesama jenis yang datang kepada Anda meminta pertolongan. Hãy giả dụ rằng các anh chị em là một người trong gia đình hoặc bạn bè của một người nào đó mà thích người cùng phái và tìm đến xin các anh chị em giúp đỡ. |
Yang menarik adalah bahwa dia berandai- andai bahwa negara- negara sudah mengorganisasi kerangka kerja mengenai cara untuk mengerti bagaimana kekayaan dibuat dan disebarkan. Làm thế nào thú vị đó là ông presumes Quốc gia đã được các công trình khung tổ chức cho sự hiểu biết làm thế nào sự giàu có được sản xuất và lưu thông. |
Firman Allah menganjurkan kita untuk berfokus pada hal-hal positif, dan bukannya berandai-andai tentang hal yang sudah terjadi atau apa yang seharusnya kita lakukan. Lời Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta tập trung vào những điều mình có thể làm được ngay bây giờ, thay vì cứ nghĩ về những điều lẽ ra mình đã phải làm. |
Anda diandaikan untuk pergi ke Riva... buku catatan kecil anda, dan meninggalkan. Cô chỉ cần đến chỗ Riva... viết vào sổ tay rồi đi về. |
Jadi setelah percakapan dengan putri saya hari itu, dan mengingat bahwa inflasi tidak terjadi ketika pencetakan uang dilakukan, dan menyadari bahwa pembayaran bantuan internasional anjlok di saat yang tidak tepat, saya jadi berandai-andai: Dapatkah kita melakukan yang sama tapi dalam skala yang jauh lebih besar? Vì vậy, theo sau cuộc trò chuyện với con gái của tôi, và thấy được sự thiếu vắng của lạm phát trong việc in tiền, và nhận thức rằng việc chi tiêu cho viện trợ quốc tế đang sụt giảm không đúng lúc, điều này làm tôi băn khoăn: Chúng ta có thể đóng góp trên quy mô rộng lớn hơn chăng? |
Anda bukan diandaikan untuk membaca tersebut. Cô không được phép đọc. |
Tahukah anak-anak Anda apa yang harus mereka lakukan andaikan ada orang yang mencoba melecehkan mereka sewaktu Anda tidak ada? Khi bạn vắng mặt, con bạn có biết phải làm gì trong trường hợp có người muốn lạm dụng chúng không*? |
• Perawatan yang Anda terima atau tolak andaikan keadaan bertambah parah • Phương pháp trị liệu mà mình chấp nhận hay từ chối nếu tình trạng không tiến triển |
”Menurut Anda, bagaimana dunia akan berbeda andaikan setiap orang mengikuti perkataan Yesus ini? “Nếu mọi người đều làm theo lời khuyên này, ông/bà nghĩ thế giới sẽ ra sao?” |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berandai-andai trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.