cuti hamil trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuti hamil trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuti hamil trong Tiếng Indonesia.
Từ cuti hamil trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nghỉ đẻ, Chế độ nghỉ việc để chăm sóc con, phép nghỉ đẻ, thời gian nghỉ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuti hamil
nghỉ đẻ(maternity leave) |
Chế độ nghỉ việc để chăm sóc con
|
phép nghỉ đẻ(maternity leave) |
thời gian nghỉ đẻ(maternity leave) |
Xem thêm ví dụ
Ada klub kecil negara-negara di dunia yang tidak menawarkan cuti hamil berbayar pada ibu muda. Có một câu lạc bộ nhỏ của các quốc gia trên thế giới mà không cung cấp chế độ nghỉ việc có lương đến các bà mẹ mới. |
Itu ilegal bagi mereka untuk memecatku dan aku punya tiga bulan cuti hamil jika aku tetap, jadi aku tak akan memberitahu mereka. Dù sao thì việc họ sa thải em cũng là bất hợp pháp, và nếu em ở lại thì em có 3 tháng nghỉ đẻ, nên em sẽ không nói gì cả. |
Semua diskusi tentang waktu yang fleksibel atau berpakaian bebas di hari Jumat atau cuti hamil bagi para ayah hanyalah topeng bagi isu pokoknya yaitu bahwa pekerjaan dan pilihan karir tertentu pada secara mendasar berlawanan denan benar-benar melibatkan diri setiap hari dengan sebuah keluarga muda. Tất cả những trao đổi về linh hoạt thời gian hay ăn mặc tự do vào thứ sáu hay quyền về sớm chăm con chỉ nhằm che giấu đi vấn đề cốt lõi đó là một công việc nhất định và những lựa chọn cho sự nghiệp về cơ bản không thể hòa hợp với việc trở nên gắn bó một cách có ý nghĩa trên cơ sở ngày này sang ngày khác với một gia đình mới. |
Semua diskusi tentang waktu yang fleksibel atau berpakaian bebas di hari Jumat atau cuti hamil bagi para ayah hanyalah topeng bagi isu pokoknya yaitu bahwa pekerjaan dan pilihan karir tertentu pada secara mendasar berlawanan denan benar- benar melibatkan diri setiap hari dengan sebuah keluarga muda. Tất cả những trao đổi về linh hoạt thời gian hay ăn mặc tự do vào thứ sáu hay quyền về sớm chăm con chỉ nhằm che giấu đi vấn đề cốt lõi đó là một công việc nhất định và những lựa chọn cho sự nghiệp về cơ bản không thể hòa hợp với việc trở nên gắn bó một cách có ý nghĩa trên cơ sở ngày này sang ngày khác với một gia đình mới. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuti hamil trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.