tulang rusuk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tulang rusuk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tulang rusuk trong Tiếng Indonesia.

Từ tulang rusuk trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xương sườn, Xương sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tulang rusuk

xương sườn

noun

Dua pergelangan kaki keseleo, satu tulang rusuk patah.
Bong gân hai cổ chân, rạn một xương sườn.

Xương sườn

Tulang rusuk saling menutupi, dengan dua ruang residen dimana dibawah rusuk terdapat paru-paru.
với hai buồng trú dưới xương sườn ở vị trí của phổi.

Xem thêm ví dụ

Luka yang ini dari gadis Kree Yang berupaya mencabut tulang rusukku.
Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra.
Dari rumah sakit melaporkan ada korban menderita patah tulang rusuk, kepala, lengan, dan kaki.
Bệnh viện cho hay số nạn nhân nhập viện chủ yếu là do gãy xương sườn, vỡ đầu, gãy tay chân.
Kau patahkan tulang rusukku, brengsek.
Mày làm gãy xương sườn tao rồi, thằng chó chết điên khùng.
Dan Tuhan menciptakan Hawa dari tulang rusuk Adam.
Và Chúa đã tạo ta Eve từ xương sườn của Adam.
Mereka mengambil dua tulang rusuk saya yang patah, dan memasang kembali punggung saya.
Họ lấy ra 2 cái xương sườn bị gãy và tạo lại phần cột sống lưng
" 3 Tulang Rusuk ", Bruce.
Ba dẻ xương sườn đấy, Bruce.
Apa maksudnya beruang simbolis itu berdiri pada salah satu sisinya dan memiliki tiga tulang rusuk dalam mulutnya?
Việc con gấu tượng trưng đứng nghiêng mình một bên và có ba xương sườn trong miệng có ý nghĩa gì?
Salah satu tulang rusukku patah!
Gãy một cái xương sườn của tôi rồi.
Ia mematahkan tiga tulang rusuknya bulan lalu.
Tháng trước, hắn đánh cô ấy gãy xương.
Pada tahun 1987 dia nyaris meninggal dunia setelah mengidap kista besar yang mengharuskan pengangkatan sebuah tulang rusuk.
Vào năm 1987 chị đã gần chết sau khi bị một cái u lớn mà đòi hỏi phải lấy đi một cái xương sườn.
Istrinya menderita tulang rusuk patah dan luka-luka lain.
Người vợ bị gãy mấy xương sườn và bị thương nặng tại nhiều chỗ.
Kau harus lebih lembut, Kurasa tulang rusuk-ku patah.
Mà em nhẹ tay thôi, anh gãy xương sườn rồi.
Sebaliknya, Saudara akan merasa tulang rusuk Saudara sedikit naik dan mengembang.
Thay vì thế, bạn sẽ cảm thấy các xương sườn hơi trồi lên và dãn ra hai bên.
Sebuah tangan hancur, tulang rusuk patah?
Một tay bị đâm, một cái xương sườn bị gãy!
Maka Yehuwa membuat Adam tidur nyenyak sekali dan Ia mengambil satu tulang rusuknya.
Bởi vậy Đức Giê-hô-va khiến cho A-đam ngủ thật say, rồi Ngài lấy một chiếc xương sườn của A-đam.
Ketiga tulang rusuk di antara gigi-gigi beruang dapat berarti tiga arah ke mana ia melancarkan penaklukannya.
Ba cái xương sườn giữa hai hàm răng của con gấu có thể biểu thị ba hướng mà con thú sẽ xô quân chinh phục.
Allah membuat Adam tidur nyenyak, lalu mengambil satu tulang rusuk Adam untuk membuat istri bagi Adam.
Ngài khiến A-đam ngủ mê, rồi dùng một xương sườn của ông để tạo ra người vợ cho ông.
Aku punya 2 tulang rusuk yang patah.
Tôi bị gẫy 2 xương sườn.
Dekat dan dekat dengan tulang rusuk Neary.
Gần hơn và gần hơn tới vùng ngực của Neary.
Tulang rusuk yang diambil dari pinggangnya memproduksi jenis darah yang sama seperti yang terdapat dalam tubuhnya sendiri.
Cái xương sườn lấy từ hông ông sản xuất cùng một loại máu như trong cơ thể ông.
Mungkin hancur setiap tulang rusuk yang dimilikinya.
Chắc là xương sườn của hắn gãy hết cả.
Elaine menyatakan, ”Setelah kematian David, saya mengalami nyeri fisik, rasanya seperti sebilah pisau menusuk tulang-tulang rusuk saya.
Elaine phát biểu: “Một thời gian rất lâu sau khi anh David mất, tôi bị đau về thể chất, như có một dao nhọn xoáy trong lồng ngực.
Cukup dekat untuk menusukkan pisau di antara tulang rusuknya.
Đủ gần để đâm một nhát giữa xương sườn hắn.
3 Yehuwa menciptakan wanita Hawa dengan menggunakan salah satu tulang rusuk Adam sebagai dasar.
3 Đức Giê-hô-va dùng một xương sườn đã lấy nơi A-đam làm nên người nữ Ê-va.
2 Dengan menggunakan tulang rusuk Adam sebagai bahan dasarnya, Allah juga membentuk pelengkap dan penolong bagi pria —yakni, wanita.
2 Dùng những chất lấy từ xương sườn của A-đam, Đức Chúa Trời cũng nắn ra một người bổ túc và giúp đỡ người nam, đó là người nữ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tulang rusuk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.