trilho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trilho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trilho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ trilho trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đường ray. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trilho
đường raynoun Coloca a perna no trilho e deixa ela ser atropelada. Cứ đưa chân bố lên đường ray để tàu cán qua. |
Xem thêm ví dụ
Em julho, Mamamoo também lançou uma canção de trilha sonora intitulada "Love Lane" para o drama coreano Marriage, Not Dating. Vào tháng 7, Mamamoo phát hành bài hát nhạc phim đầu tiên với tựa đề "Love Lane" cho bộ phim Hàn Quốc Marriage, Not Dating. |
Ao andar de novo no campo e numa trilha da floresta, voltei a ouvir mentalmente o matraquear de metralhadoras, o silvo de estilhaços e o barulho de armas menores. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
Há um trilho nas traseiras que vai dar à cumeeira. Đằng sau có đường mòn dẫn ra sườn núi. |
Quando chegou à trilha, sua boa amiga Ashley foi falar com ela. Khi em ấy đi đến đầu con đường mòn, thì người bạn thân của em ấy là Ashley đi đến gần. |
Sabemos disso porque já dá para ver os resultados de alguns dos primeiros projetos, coisas como o resgate do Healthcare.gov quando saiu dos trilhos. Chúng tôi biết vì chúng tôi có thể thấy kết quả rồi từ một số dự án trước, như nổ lực cứu Healthcare.gov khi nó trật bánh. |
Os EUA reconheceram a sua eficácia chamando ao trilho "Uma das grandes façanhas "da engenharia militar do século XX". Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20." |
Como a “Pequena Locomotiva que Podia”, precisamos seguir pelo trilho certo e desenvolver nossos talentos. Giống như “Cái Đầu Máy Xe Lửa Nhỏ Mà Có Thể Làm Được,” chúng ta cần phải ở trên con đường đúng và phát triển các tài năng của mình. |
Os críticos elogiaram o roteiro e a direção de Chazelle, as atuações de Gosling e Stone, a trilha sonora de Justin Hurwitz e os números musicais. Các nhà phê bình đánh giá cao kịch bản và chỉ đạo của Chazelle, diễn xuất của Gosling và Stone, nhạc nền phim và bài hát của Justin Hurwitz. |
Apesar de trilhos de alta velocidade serem mais frequentemente projetado para viagens de passageiros, alguns sistemas de alta velocidade também oferecem serviço de frete. Mặc dù đường sắt cao tốc thường được thiết kế để vận chuyển hành khách, một số hệ thống cao tốc cũng thực hiện một số dịch vụ vận tải hàng hoá. |
Em 27 de setembro de 2006, publicou o áudio Altos primeiro CD trilha sonora para a série conhecida como Gintama Original Soundtrack. Ngày 27/9/2006, hãng Audio Highs đã phát hành đĩa CD soundtrack đầu tiên với tên gọi Gintama Original Soundtrack. |
O que há de tão estranho nesta trilha? Bây giờ, có cái gì khả nghi trên con đường này? |
Usam velas na trilha. Bọn họ dùng nến để chỉ đường. |
Se soubessem quanto esperamos pelo gado e quanto bem-vindo vocês são... podem sentar-se sobre esses trilhos até que a região chegue. Nếu anh biết lâu nay chúng tôi mong chờ bò cỡ nào và các anh được chào mừng cỡ nào các anh có thể ngồi trên đường ray cho tới khi nước Cha trị đến. |
Não, não estou a mostrar nenhumas imagens, porque os buracos negros não deixam para trás trilhos úteis de tinta, e o espaço não é pintado, mostrando- vos as curvas. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Tão ruim que eu não posso pegar a trilha. Làm tôi không đánh hơi chính xác được. |
O sol sumiu e não pude achar a trilha. Mặt trời lặn, tôi không thể tìm thấy đường ra. |
" É um pouco fora da trilha batida, não é? ", Disse ele. " Nó là một chút tắt theo dõi đánh đập, không phải là nó? " Cho biết ông. |
"Find You" é uma canção do músico e produtor russo-alemão Zedd para a trilha sonora do filme Divergente. "Find You" là một bài hát của nhạc sĩ và nhà sản xuất người Đức gốc Nga Zedd cho phần nhạc phim của bộ phim Divergent. |
No entanto, quando "Bring Me to Life", Foi lançado na trilha sonora de Daredevil, ouvintes exigiram um airplay, para a música. Tuy nhiên khi "Bring Me to Life" được phát hành trên nhạc phim Daredevil, các thính giả đã yêu cầu bản air play (tải nhạc) cho ca khúc. |
Morrison convidou seu amigo, o compositor e pianista Fred Myrow, para selecionar a trilha sonora para o filme. Morrison đã nói người bạn của anh là nhà soạn nhạc kiêm nghệ sĩ dương cầm Fred Myrow chọn một soundtrack cho phim. |
Mas mais do que isso, as pessoas estão a construir casas ecológicas à volta da escola ecológica, para que os seus filhos possam caminhar para a escolha pelos trilhos. Nhưng hơn thế nữa, mọi người đang xây dựng nhà ở xanh xung quanh Ngôi Trường Xanh. nên những đứa trẻ có thể đi bộ tới trường trên các con đường mòn. |
A parte principal da trilha serpeia pelo alto de elevadas escarpas calcárias, de onde temos uma bela vista do desfiladeiro e do vale abaixo. Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới. |
Eles colocaram os Pinkertons em sua trilha. Họ đã thuê nhà Pinkerton theo dấu các cô. |
A trilha sonora do segundo CD, Gintama Original Soundtrack 2, foi lançada em 11 de novembro de 2007. Đĩa CD soundtrack thứ 2, Gintama Original Soundtrack 2, được phát hành ngày 11/11/2007. |
Como nos disse o Profeta Joseph Smith: “A felicidade é a razão de ser e o propósito de nossa existência; portanto, a alcançaremos, caso sigamos o caminho que nos leva a ela, que é a trilha da virtude” (History of the Church, vol. V, pp. 134–135). Như Tiên Tri Joseph Smith đã nói với chúng ta: “Hạnh phúc là mục tiêu và mục đích của cuộc sống chúng ta; và sẽ là sự kết thúc từ đó, nếu chúng ta theo đuổi con đường dẫn đến hạnh phúc đó; và con đường này là đức hạnh” (History of the Church, 5:134–35). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trilho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới trilho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.