treacherous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treacherous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treacherous trong Tiếng Anh.
Từ treacherous trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản bội, bội bạc, dối trá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treacherous
phản bộiadjective But shame awaits those who are treacherous without cause. Nhưng ai vô cớ phản bội ắt phải hổ nhục. |
bội bạcadjective When they speak with their treacherous tongues, we shall reply with loyal fists. Khi chúng thốt lên tiếng nói bội bạc đó, chúng ta nên hồi đáp bằng nắm đấm trung thành. |
dối tráadjective Since the heart is treacherous, we must do everything in our power to safeguard it. Vì lòng người thì dối trá, nên chúng ta phải làm hết sức mình để gìn giữ lòng. |
Xem thêm ví dụ
To base our decisions on what we personally feel is right is to depend upon the heart, a treacherous guide. Quyết định dựa trên những gì chúng ta cảm thấy đúng có nghĩa là dựa trên tấm lòng, một sự hướng dẫn dối trá. |
(Job 42:12) Those who deal treacherously may feel that they are bettering themselves at the expense of someone else and may even seem to prosper for a time. (Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian. |
You're a sharp-clawed, treacherous little peacock. Nàng là một con công móng sắc dối trá. |
Were you ignorant of the treacherousness of the men? Liệu nhà ngươi có không biết gì về sự gian ác của những con người này? |
6 Once illicit desires take root in their treacherous hearts, two people who are attracted to each other may find themselves discussing matters that they should be sharing only with their spouse. 6 Một khi ham muốn sai trái bén rễ trong lòng của hai người có tình ý với nhau, có lẽ họ bắt đầu nói những chuyện mà chỉ nên nói với người hôn phối. |
Delight is to him whose strong arms yet support him, when the ship of this base treacherous world has gone down beneath him. Delight là để ông có vũ khí mạnh mẽ hỗ trợ ông, khi tàu của cơ sở này nguy hiểm thế giới đã đi xuống bên dưới ông. |
12 In the days of the prophet Malachi, many Jewish husbands dealt treacherously with their wives by divorcing them, using all kinds of excuses. 12 Trong thời của nhà tiên tri Ma-la-chi, nhiều người chồng thuộc dân Do Thái đã đối xử bội bạc với vợ mình qua việc ly dị vợ, với đủ mọi lý do. |
And the treacherous will be torn away from it. Và bọn xảo trá sẽ bị nhổ rứt khỏi đó. |
“As regards the wicked,” says Proverbs 2:22, “they will be cut off from the very earth; and as for the treacherous, they will be torn away from it.” Châm-ngôn 2:22 nói: “Nhưng kẻ gian-ác sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó.” |
Those are powerful promises that can keep us safe in these treacherous times. Đó là các lời hứa mạnh mẽ mà có thể giữ chúng ta được an toàn trong những thời kỳ hiểm nguy này. |
How can you help your adolescent to avoid the treacherous path of a premature romance? —Ecclesiastes 11:10. Làm thế nào cha mẹ có thể giúp con cái vị thành niên tránh vướng vào mối quan hệ lãng mạn quá sớm, con đường dẫn đến đau khổ?—Truyền-đạo 11:10. |
How did Cain manifest a treacherous heart, and what is the lesson for us? Ca-in đã biểu lộ lòng dối trá như thế nào, và chúng ta rút ra bài học nào? |
9 The heart is more treacherous* than anything else and is desperate. 9 Lòng là gian trá hơn hết và thật khó lường. |
(Genesis 8:21) Jeremiah 17:9 reminds us: “The heart is more treacherous than anything else and is desperate. Giê-rê-mi 17:9 nhắc nhở chúng ta: “Lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa: ai có thể biết được?”. |
But the very desire* of the treacherous is for violence. Nhưng dục vọng của bọn xảo trá hướng về điều hung bạo. |
“The heart is more treacherous than anything else and is desperate.” —Jeremiah 17:9. “Lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa: ai có thể biết được?”.—Giê-rê-mi 17:9. |
What was one treacherous course that Malachi highlighted? Ma-la-chi nêu rõ cách cư xử phỉnh dối nào? |
The human brain has rendered the organism’s most basic task, reproduction, a treacherous affair. Bộ não con người đã đem đến cho cơ thể chức năng cơ bản nhất: sinh sản, một hoạt động nguy hiểm. |
The price of doing business in a treacherous world. Cái giá của việc buôn bán ở thế giới giàu có. |
And you people must guard yourselves respecting your spirit, and with the wife of your youth may no one deal treacherously. Vậy các ngươi khá cẩn-thận trong tâm-thần mình; chớ đãi cách phỉnh-dối với vợ mình lấy lúc tuổi-trẻ. |
4 Her prophets are insolent, treacherous men. 4 Hàng tiên tri nó xấc xược, xảo trá. |
Houston ISD grants school bus transportation to any Houston ISD resident attending his or her zoned school or attending a magnet program who lives 2 mi (3.2 km) or more away from the campus (as measured by the nearest public roads) or must cross treacherous obstacles in order to reach the campus. Khu học chánh Houston cung cấp dịch vụ xe buýt trường học cho bất cứ học sinh nào học trong Khu học chánh Houston hay tham dự một chương trình học kim chỉ nam và sống cách xa 2 mi (3,2 km) hay xa hơn từ trường học (được tính dựa theo lộ công cộng gần nhất) hay phải vượt qua những chướng ngại vật nguy hiểm để đến trường. |
The Bible tells marriage mates not to “deal treacherously” with each other. Kinh Thánh nói vợ chồng không nên “bội bạc” nhau (Ma-la-chi 2:16, Bản Dịch Mới). |
(Jeremiah 17:9) Would you rely on a treacherous and desperate person to guide you in your decision making? (Giê-rê-mi 17:9) Bạn có tin cậy nơi người dối trá và xấu xa trong việc hướng dẫn quyết định của bạn không? |
The clergy often hobnob with the ruling political party, while treacherously making secret deals with the opposition so that whoever rules will view them as “friends.” —James 4:4. Giới chức giáo phẩm thường kết thân với đảng phái chính trị đang nắm quyền, đồng thời lén lút liên minh với phe đối lập để bất cứ ai lên nắm chính quyền cũng đều xem họ là “bạn” (Gia-cơ 4:4). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treacherous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới treacherous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.