tremble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tremble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tremble trong Tiếng Anh.
Từ tremble trong Tiếng Anh có các nghĩa là run, rung, run, hồi hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tremble
runverb (to shake) I held her in my arms and her trembling spread to me. Tôi ôm nàng trong vòng tay và cơn run của nàng truyền qua tôi. |
rungverb (to shake) And it came to pass that the earth shook again, and the walls trembled. Và chuyện rằng, mặt đất lại rung chuyển, và các bức tường lại rung rinh. |
run, hồi hộpverb |
Xem thêm ví dụ
So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Who made kingdoms tremble,+ Khiến các vương quốc run rẩy,+ |
I held her in my arms and her trembling spread to me. Tôi ôm nàng trong vòng tay và cơn run của nàng truyền qua tôi. |
As it drew near, his heart began to leap and tremble. Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động. |
Directly above my head, trembling like a living thing, was the undercarriage of Harriet’s Rolls-Royce. Ngay phía trên đầu tôi, run rẩy như một sinh vật sống, là khung gầm chiếc Rolls-Royce của mẹ Harriet. |
Miss Stephanie was trembling with excitement, and Miss Rachel caught Dill's shoulder. Cô Stephanie run lên vì kích động, và cô Rachel nắm vai Dill. |
As regards the remaining ones of Israel, they will do no unrighteousness, nor speak a lie, nor will there be found in their mouths a tricky tongue; for they themselves will feed and actually lie stretched out, and there will be no one making them tremble.” Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
‘Should you not tremble before me? Các ngươi chẳng nên run rẩy trước ta sao? |
On the day of her husband’s second departure to England, Vilate Kimball was so weak, trembling so severely with ague, that she could do nothing more than weakly shake hands with her husband when he came in tears to say good-bye. Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt. |
‘Work out your salvation with fear and trembling, while you shine as an illuminator in the world, keeping a tight grip on the word of life.’ «[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16). |
Frighted Jonah trembles, and summoning all his boldness to his face, only looks so much the more a coward. Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát. |
After the Dean had left, the young man with a trembled voice started to lecture a course on the dynamics of material points, instead of a course on dynamical systems. Sau khi vị trưởng khoa ra ngoài, người thanh niên với giọng nói hơi rung bắt đầu bài giảng về động học của chất điểm, thay vì bài giảng hệ thống động lực học. |
I was very shy, but even though I might be trembling, I always answered questions at the congregation Watchtower Study. Tôi rất nhút nhát, nhưng ngay dù run rẩy, tôi vẫn luôn luôn trả lời tại Buổi học Tháp Canh của hội thánh. |
After Paul had worked hard to build the faith of Christians in Philippi, he wrote to them: “Consequently, my beloved ones, in the way that you have always obeyed, not during my presence only, but now much more readily during my absence, keep working out your own salvation with fear and trembling.” Sau khi tận tụy xây dựng đức tin của các tín đồ ở Phi-líp, sứ đồ Phao-lô viết về họ: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất yêu-dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”. |
His lip was trembling, and in the absence of his usually toothy grin, he looked weak chinned and feeble. Môi thầy run lập cập, và vì thiếu vắng nụ cười đầy răng thường ngày, trông thầy rõ ra là một kẻ yếu ớt, trệu trạo. |
(2 Peter 3:9-15) His patience is also allowing each one of us to ‘keep working out our own salvation with fear and trembling.’ Sự kiên nhẫn của Ngài cũng cho phép mỗi người chúng ta “lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình” (Phi-líp 2:12). |
6 In addition, Jehovah looks to those ‘trembling at his word.’ 6 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va đoái tới người ‘nghe lời Ngài mà run’. |
They have removed themselves from the mercy of Jesus Christ, who said, “Behold, I, God, have suffered these things for all, that they might not suffer if they would repent; but if they would not repent they must suffer even as I; which suffering caused myself, even God, the greatest of all, to tremble because of pain, and to bleed at every pore, and to suffer both body and spirit” (D&C 19:16–18). Họ đã tự cất bỏ khỏi lòng thương xót của Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng đã phán: “Vì này, ta, Thượng Đế, đã chịu những nỗi đau khổ ấy cho mọi người, để họ khỏi đau khổ nếu họ chịu hối cải; Nhưng nếu họ không chịu hối cải thì họ sẽ phải đau khổ như ta đã chịu vậy; Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn” (GLGƯ 19:16–18). |
The Bible says at Micah 4:3, 4: “They will actually sit, each one under his vine and under his fig tree, and there will be no one making them tremble; for the very mouth of Jehovah of armies has spoken it.” Kinh Thánh nói nơi Mi-chê 4:3, 4: “Ai nấy sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho lo-sợ; vì miệng Đức Giê-hô-va vạn-quân đã phán”. |
You're trembling. Em đang run rẩy đấy. |
The mountain had trembled for months. Núi đã rung chuyển trong nhiều tháng. |
Am I trembling in fear? Ta đang sợ ư? |
18 Mount Siʹnai smoked all over, because Jehovah came down upon it in fire;+ and its smoke was rising like the smoke of a kiln, and the whole mountain was trembling violently. 18 Khói tỏa khắp núi Si-nai vì Đức Giê-hô-va ngự xuống trong ngọn lửa;+ khói từ núi bốc lên như khói từ lò nung và cả ngọn núi rúng động dữ dội. |
17 And the word of Jehovah again came to me, saying: 18 “Son of man, you should eat your bread with trembling and drink your water with agitation and anxiety. 17 Lại có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi: 18 “Hỡi con người, con sẽ ăn trong sự run rẩy, sẽ uống trong nỗi bối rối và lo sợ. |
Let all the inhabitants of the land* tremble, Nguyện mọi cư dân của xứ* đều run rẩy, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tremble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tremble
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.