traslado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traslado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traslado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ traslado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cử động, chuyển động, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, di chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traslado

cử động

(movement)

chuyển động

(movement)

truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao

(transfer)

chuyển, chuyển giao

(transfer)

di chuyển

(transfer)

Xem thêm ví dụ

Para los lanzamientos de esta serie, el traslado a los CPUs 680x0 fue hecho de nuevo, con lo cual el compilador pudo producir código estable para un número de computadores con procesadores 68k, como sistemas UNIX y AmigaOS.
Đối với phiên bản 1.0.x, phiên bản chuyển của 68k CPU được làm lại và trình biên dịch tạo mã ổn định cho một số hệ điều hành giống như Unix và AmigaOS 68k.
Helmholtz se trasladó en 1871 de Bonn a Berlín, ejerciendo de profesor de física.
Vào năm 1871 Helmholtz di chuyển từ Heidelberg đến Berlin để trở thành một giáo sư vật lý.
Con mucho respeto solicitamos el traslado a la sala Mariposa.
Chúng tôi xin được yêu cầu chuyển sang phòng Bươm Bướm.
Con la ayuda del Señor, encontraron un lugar, y unos días antes de la conferencia, el equipo necesario se trasladó, se preparó y se puso a prueba.
Với sự giúp đỡ của Chúa, họ đã tìm ra một địa điểm, và máy móc thiết bị cần thiết đã được chuyển đến, bố trí và thử nghiệm trong một vài ngày trước đại hội.
Por lo tanto, el traslado de este cofre sagrado no era una tarea que se pudiera tomar a la ligera.
(Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh.
Señor Gaines, ¿está pensando en pedir el traslado?
anh đang nghĩ về việc chuyển trường?
Pedimos el traslado y trabajamos en un correccional de menores.
Bọn tôi chuyển sang trai cải huấn thiếu niên.
Se desarrolló en el noreste del Golfo de México el 28 de julio, y después se trasladó a tierra en la Península de Florida, donde alcanzó nivel de tormenta tropical.
Nó đã phát triển ở vùng đông bắc vịnh Mexico vào ngày 28 tháng 7 và sau khi di chuyển lên bờ trên bán đảo Florida, nó đã đạt được trạng thái bão nhiệt đới.
En 1782, el manuscrito se trasladó a la Biblioteca Laurenziana de Florencia (Italia), donde permanece como uno de sus más preciados tesoros.
Vào năm 1782, bản Kinh Thánh chép tay này được chuyển sang Thư Viện Medicean-Laurentian ở Florence, Ý. Trong thư viện đó, cuốn Codex Amiatinus đã trở thành một trong những bộ sưu tập quý báu nhất.
Luego de algunas ofensivas fallidas, los belgas abandonaron Bruselas y el gobierno se trasladó a Ostende.
Tuy nhiên, người Bỉ do bị áp đảo về số lượng đã phải bỏ Brussels và chính phủ Bỉ chạy về Ostend.
En ese traslado a Kirtland, lo mismo que otras muchas circunstancias arduas de su vida, José Smith guió a los santos en la obediencia a los mandamientos de Dios, fuera cual fuera la dificultad de la tarea.
Trong lần di chuyển này đến Kirtland, cũng như trong nhiều hoàn cảnh khó khăn khác trong cuộc sống của mình, Joseph Smith đã hướng dẫn Các Thánh Hữu tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế, bất luận nhiệm vụ có khó khăn đến đâu chăng nữa.
Si quería doblar uno de ellos, entonces fue el primero en extenderse, y si finalmente tuvo éxito haciendo lo que quería con esta parte, mientras tanto todos los demás, si se deja libre, se trasladó alrededor de una agitación excesivamente dolorosas.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
En 1965 se trasladó a California donde estudió diseño industrial y obtuvo un título del California College of the Arts.
Năm 1965 ông sang California và đã học ngành thiết kế kiểu dáng công nghiệp với bằng tốt nghiệp của Trường Cao đẳng Nghệ thuật California College of the Arts.
Los bolcheviques le impidieron unirse a sus alumnos cuando se los trasladó a la casa Ipátiev, en Ekaterinburgo, en mayo de 1918. En sus memorias describió la última vez que vio a los niños: "El marinero Nagorny, que atendía a Alexei Nikoláyevich, pasó por mi ventana con el niño enfermo en sus brazos, detrás de él venían las grandes duquesas cargadas de maletas y pequeños objetos personales.
Piere Gilliard nhớ lại lần cuối nhìn thấy lũ trẻ ở Yekaterinburg: “Thủy thủ Nagorny, người đã từng hộ tống Alexei Nikolaevitch, đi qua cửa sổ của tôi mang theo một cậu bé ốm yếu trên tay, đằng sau anh ta là các Nữ Đại Công tước chất vali và vật dụng cá nhân nhỏ.
Ahora bien, ¿por qué se trasladó la imprenta de Brooklyn a Wallkill (Nueva York)?
Nhưng vì sao lại phải dời bộ phận in ấn từ Brooklyn, New York, đến Wallkill?
Rellenaré la solicitud de traslado.
Tôi sẽ điền đơn chuyển trại.
El traslado del gobierno tuvo lugar en 1999.
Việc di chuyển chính phủ hoàn thành vào năm 1999.
Es obvio que hay que calcular el costo antes de hacer el traslado.
Rõ ràng, phải tính toán phí tổn trước khi dọn ra nước ngoài.
El aeropuerto se trasladó a su actual ubicación en Sinchon -dong, Gwangsan-gu, en 1964.
Sân bay đã được dời về vị trí ngày nay ở Sinchon-dong, Gwangsan-gu, năm 1964.
Más tarde se trasladó a Macedonia, donde permaneció desde el año 30 a. C. al 6 d. C., ganando su cognomen, antes de trasladarse a Oesco (Mesia).
Sau đó nó được chuyển đến Macedonia và ở lại đây từ năm 30 TCN đến năm 6 SCN, nhờ vậy mà quân đoàn đã có được tên riêng của nó, trước khi chuyển đến Oescus (Moesia).
Ornelle, que tiene 15 años y se trasladó de la República Democrática del Congo a Londres, admite: “Trato de decirle algo a mi madre en lingala, pero no me sale, porque estoy más acostumbrada a hablar inglés”.
Ornelle, một em gái 15 tuổi từ Congo (Kinshasa), Châu Phi, đến sống ở Luân Đôn, thổ lộ: “Em cố gắng nói với mẹ bằng tiếng Lingala nhưng không thể vì em quen nói tiếng Anh hơn”.
Aunque anotó veinte tantos en 31 encuentros con el Queen's Park —con lo que se convirtió en el máximo anotador del equipo— su empleo le impedía jugar todos los encuentros, a causa de lo cual se trasladó al St. Johnstone en 1960.
Mặc dù đã ghi được 20 bàn thắng trong 31 trận cho Queen's Park, ông không thể có được vị trí chính thức trong đội hình và chuyển đến St Johnstone vào năm 1960.
En 1940 el Instituto se trasladó a Moscú, aunque su edificio antiguo pasó a ser su Departamento de Leningrado.
Năm 1940 viện chuyển đến Moskva, trụ sở ban đầu ở Leningrad lúc đó trở thành phân viện.
A partir de 1982 se traslada a Princeton.
Năm 1982 ông chuyển tới Đại học Princeton làm giáo sư.
En 1906 Edward R. Ayrton la abrió de nuevo, y trasladó una momia, la KV60B, junto con su sarcófago al Museo Egipcio de El Cairo.
Năm 1906 Edward R. West mở cửa nó trở lại, và lấy ra một xác ướp từ KV60B, mang theo các quan tài ở đó đến Viện bảo tàng Ai cập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traslado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.