trafficking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trafficking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trafficking trong Tiếng Anh.

Từ trafficking trong Tiếng Anh có nghĩa là buôn bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trafficking

buôn bán

noun

Xenophobia's on the rise. The trafficking of women and girls.
Tính bài ngoài tăng — nạn buôn bán bé gái và phụ nữ.

Xem thêm ví dụ

Now, modern slavery: according to State Department rough statistics, there are about 800, 000 -- 10 times the number -- that are trafficked across international borders.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
If you're still on the previous experience, look for this note box that captures instructions or behavior that reflects the previous trafficking experience:
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
Learn more about Trafficking Studio push-down creatives.
Tìm hiểu thêm về cách Theo dõi quảng cáo kéo xuống Studio.
We believe the traffickers used this house as a way station of sorts.
Chúng tôi tin rằng bọn buôn người dùng căn nhà này như một kiểu trạm dừng.
Victims of human trafficking can sometimes get a special visa .
Nạn nhân buôn người đôi khi có thể nhận được thị thực đặc biệt .
We believe this organ trafficking cartel has been running for 7 years.
Vì vậy, chúng tôi tin rằng, có liên quan đến tổ chức bán nội tạng người suốt 7 năm qua
You can allow video interstitials in trafficking by enabling the "Video" ad experience control.
Bạn có thể cho phép quảng cáo xen kẽ video khi theo dõi bằng cách bật tùy chọn kiểm soát trải nghiệm quảng cáo "Video".
Buyers have two methods of trafficking a campaign, using real-time bidding (RTB) or non-RTB.
Người mua có hai phương pháp quản lý chiến dịch qua không phải RTB hoặc RTB.
Above all, perhaps, we worry about human trafficking, and the awful cost of it.
Và trên hết, dĩ nhiên là, nạn buôn người lậu và cái giá khủng khiếp của nó.
Rival elements from the trafficking world.
Đối thủ cạnh tranh trong giới buôn ma túy.
The gender imbalance in these regions is also blamed for spurring growth in the commercial sex trade; the UN's 2005 report states that up to 800,000 people being trafficked across borders each year, and as many as 80 percent are women and girls.
Sự mất cân bằng giới tính trong các khu vực này cũng được coi là lý do cho việc tăng trưởng trong kinh doanh mại dâm: báo cáo năm 2005 của Liên Hiệp Quốc nói rằng có tới 800.000 người bị buôn bán qua biên giới mỗi năm trên toàn cầu, và có đến 80 phần trăm trong số này là phụ nữ và trẻ em gái.
Oh, so he's still trying to pretend he isn't a drug trafficker?
Vậy hắn vẫn cố giả vờ là mình không buôn ma túy?
As of today, 80–90% of North Korean defectors residing in China are females who settled through de facto marriage; a large number of them experience forced marriage and human trafficking.
Tính đến nay, 80-90% người di tản khỏi Bắc Triều Tiên trú ngụ ở Trung Quốc là phụ nữ định cư qua hôn nhân thực tế; một số lượng lớn họ trải qua hôn nhân và buôn bán người.
That is a major offense, especially if there was gun trafficking.
nhất là nếu có buôn bán súng.
In particular, the Convention requires national co-ordination measures, awareness raising, measures to identify and support victims and a "recovery and reflection period" during which trafficked persons will not be expelled from the receiving state.
Đặc biệt, Công ước đòi hỏi các biện pháp phối hợp của quốc gia, nâng cao nhận thức, các biện pháp để nhận dạng và hỗ trợ các nạn nhân và một "thời gian phục hồi và suy nghĩ", trong thời gian này những người bị buôn bán sẽ không bị trục xuất khỏi nước đã nhận họ.
The North Korean Foreign Ministry statement on KCNA continues: The U.S. and Japan, not content with this "resolution", are hatching dirty plots to add their own "sanctions" to the existing ones against the DPRK by framing up the fictional issues of "counterfeit money" and "drug trafficking".
Tuyên bố của Bộ Ngoại giao Bắc Triều Tiên trên KCNA tiếp tục: Hoa Kỳ và Nhật Bản, không bằng lòng với "nghị quyết" này, đang âm mưu những kịch bản dơ bẩn nhằm bổ sung thêm sự "trừng phạt" của chính họ vào những nghị quyết chống lại CHDCND Triều Tiên đã có bằng cách dựng lên những vấn đề tưởng tượng về "rửa tiền" và "buôn lậu ma túy".
This was the first time the Council was ever briefed on human trafficking.
Đây là lần đầu tiên Hội đồng được báo cáo về nạn buôn người.
In Brazil, they are usually first sent to governmental triage facilities, in which most of the cases, the conditions are as bad as with the traffickers.
Ở Brazil, chúng thường được gửi tới các cơ sở của chính phủ, nơi mà phần lớn các trường hợp có điều kiện cũng xấu như là ở chỗ buôn lậu vậy.
Previous trafficking experience
Trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây
In his mind, every trafficker in Medellín had to pay tribute to him.
Trong tâm trí hắn, mọi tên buôn ma túy ở Medellín đều phải thần phục hắn.
Predatory trafficking in addictive narcotics has become a worldwide tragedy.
Buôn bán ma túy trở thành một thảm trạng khắp thế giới.
The new generations of quantum dots have far-reaching potential for the study of intracellular processes at the single-molecule level, high-resolution cellular imaging, long-term in vivo observation of cell trafficking, tumor targeting, and diagnostics.
Các thế hệ mới của các chấm lượng tử có ảnh hưởng sâu rộng tiềm năng cho việc nghiên cứu các quá trình nội bào ở mức độ đơn phân tử, có độ phân giải cao hình ảnh di động, lâu dài trong quan sát cơ thể của nạn buôn bán động, nhắm mục tiêu khối u, và chẩn đoán.
And that does not even include those that are trafficked within country borders, which is a substantial portion.
Đó là chưa tính số bị đưa lậu trong lãnh thổ mỗi nước cũng là 1 số lượng lớn
Just as experimenting with drugs can put someone under the control of drug traffickers, experimenting with astrology can put someone under the control of the master deceiver, Satan.
Giống như người thử ma túy có thể lệ thuộc người bán ma túy, người thử xem bói có nguy cơ lệ thuộc kẻ đại bịp là Sa-tan.
Traffickers take advantage of poverty, unemployment, and gender inequality.
Những kẻ buôn lậu lợi dụng sự đói nghèo, thất nghiệp và bất bình đẳng về giới tính để làm những hành vi trên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trafficking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới trafficking

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.