trader trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trader trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trader trong Tiếng Anh.
Từ trader trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà buôn, thương gia, tàu buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trader
nhà buônnoun You said this trader brought news, but it's not proven, is it? Cha nói nhà buôn này đã mang tin tới, nhưng nó chưa được chứng thực, phải không? |
thương gianoun (one who gains a livelihood from trading) Like all good businessmen, the Phoenician traders put their agreements in writing. Giống như những thương gia lão luyện, người Phê-ni-xi đã làm những hợp đồng viết tay. |
tàu buônnoun A number of missionaries became traders—supplying, chartering, and even building merchant ships. Nhiều giáo sĩ trở thành thương nhân—cung cấp, cho thuê và ngay cả đóng tàu buôn. |
Xem thêm ví dụ
According to Willmott, this disruption virtually eliminated retail trade "and the traders (almost all Chinese) became indistinguishable from the unpropertied urban classes." Theo Willmott, sự gián đoạn này hầu như đã loại bỏ các cửa hiệu bán lẻ và các thương nhân (gần như toàn bộ người Hoa) đã trở thành tầng lớp vô sản thành thị." |
Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India. Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ. |
Ancient towns, fortresses, and caravan stops found in the Negev of southern Israel mark the routes of spice traders. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
As the parade passed the New York Stock Exchange, traders threw ticker tape from the windows, beginning the New York tradition of the ticker-tape parade. Khi đoàn diễu hành đi ngang qua Sở giao dịch chứng khoán New York, những người mua bán chứng khoán quăng các cuộn hoa giấy từ các cửa sổ xuống, khởi đầu cho truyền thống diễu hành có quăng hoa giấy tại Thành phố New York. |
Many traders study price charts in order to identify such patterns. Nhiều thương nhân nghiên cứu biểu đồ giá để xác định các hình mẫu như vậy. |
Some scholars suggest that Panis were semitic traders, but the evidence for this is slim. Một số học giả cho rằng Panis là thương gia bán dân, nhưng ý kiến này không đủ sức nặng. |
Most pesantren (Islamic boarding schools) in Jakarta are affiliated with the traditionalist Nahdlatul Ulama, modernist organisations mostly catering to a socioeconomic class of educated urban elites and merchant traders. Hầu hết các trường bán trú Hồi giáo ở Jakarta đều có liên kết với các nhà truyền thống Nahdlatul Ulama, các tổ chức hiện đại phục vụ cho một tầng lớp kinh tế xã hội của các tầng lớp tinh hoa và các thương gia buôn bán có học vấn. |
It is believed that this type of funeral culture was brought by traders from Mainland China and Indochina to northern Borneo, since similar wooden coffins were also discovered in these countries. Loại hình văn hóa an táng này được cho là do các thương nhân Trung Quốc và Đông Dương đem đến miền bắc Borneo do các quan tài bằng gỗ tương tự cũng được phát hiện tại những nơi đó. |
Kiyochika, 1904 Aside from Dutch traders, who had had trading relations dating to the beginning of the Edo period, Westerners paid little notice to Japanese art before the mid-19th century, and when they did they rarely distinguished it from other art from the East. Kiyochika, 1904 Bên cạnh những thương nhân người Hà Lan, những người có mối quan hệ thương mại bắt đầu từ đầu thời kỳ Edo, người phương Tây ít chú ý đến nghệ thuật Nhật Bản trước thời điểm giữa thế kỷ XIX, và khi tìm hiểu, họ hiếm khi phân biệt được nó với các loại nghệ thuật khác từ phương Đông. |
Traders eventually saw the need for a more convenient commodity that could be used to buy and sell goods. Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán. |
I'm a day trader. Tôi chỉ là một tay buôn. |
The market began as an ad hoc collection of street traders and pushcarts. Khu chợ đã bắt đầu với một bộ sưu tập và quảng cáo đặc biệt của các thương nhân trên đường phố. |
Originally used by river traders, Sango arose as a lingua franca based on the Northern Ngbandi dialect of the Sango tribe, part of the Ngbandi language cluster, with some French influence. Ban đầu được sử dụng bởi những người buôn bán trên sông, Sango phát sinh như một ngôn ngữ chung dựa trên phương ngữ Bắc Ngbandi của bộ tộc Sango, một phần của cụm ngôn ngữ Ngbandi, với một số ảnh hưởng của Pháp. |
Speculative trading in derivatives gained a great deal of notoriety in 1995 when Nick Leeson, a trader at Barings Bank, made poor and unauthorized investments in futures contracts. Kinh doanh đầu cơ trong các phái sinh đã bị rất nhiều tai tiếng vào năm 1995 khi Nick Leeson, một thương nhân tại Ngân hàng Barings, thực hiện đầu tư kém và không được phép trong hợp đồng tương lai. |
The churches' earnings from their land also dropped so much that the Hanseatic traders dominated the city's foreign trade in the 15th century. Thu nhập từ nhà thờ cũng giảm xuống đáng kể đến nỗi các thương nhân Hanse thống trị thương mại với nước ngoài của thành phố trong thế kỷ 15. |
With the appearance of the stock ticker machine in 1867, which removed the need for traders to be physically present on the floor of a stock exchange, stock speculation underwent a dramatic expansion through the end of the 1920s. Với sự xuất hiện của máy đánh dấu chứng khoán vào năm 1867, loại bỏ sự cần thiết phải có mặt của các nhà giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán, đầu cơ chứng khoán đã trải qua một sự mở rộng mạnh mẽ vào cuối những năm 1920. |
Why should tax evaders, corrupt government officials, arms traders and more, be able to hide their identities from us, the public? Tại sao những người trốn thuế, quan chức chính phủ tham nhũng, những tên buôn vũ khí và nhiều tên khác, có thể che giấu danh tính khỏi chúng ta - là công chúng? |
And algorithmic trading evolved in part because institutional traders have the same problems that the United States Air Force had, which is that they're moving these positions -- whether it's Proctor & amp; Gamble or Accenture, whatever -- they're moving a million shares of something through the market. Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường. |
At FXPRlMUS, traders have the wide choice of financial instruments to trade Tại FXPRIMUS, các nhà giao dịch có nhiều lựa chọn công cụ tài chính để giao dịch |
Many of the self-employed work as traders in the Oriental Plaza in Gaborone. Nhiều người lao động tự do là là các nhà buôn tại Oriental Plaza ở Gaborone. |
Today about 10% of all the Foreign Exchange Transaction worldwide are done by retail traders like Ngày nay khoảng 10% của tất cả các giao dịch hối đoái trên toàn thế giới bởi các thương gia bán lẻ như vậy. |
Other duties of a stock trader include comparison of financial analysis to current and future regulation of his or her occupation. Các nhiệm vụ khác của một nhà giao dịch chứng khoán bao gồm so sánh phân tích tài chính với quy định hiện tại và tương lai của nghề nghiệp của người đó. |
2011 proved to be a tough year for even the best institutional investor and individual traders had an equally tough time navigating markets that saw a large amount of violent swings , both to the upside and the downside . Năm 2011 tỏ ra là một năm khó khăn ngay cả với nhà đầu tư thuộc tổ chức tốt nhất và những nhà giao dịch cá nhân cũng gặp khó khăn tương tự khi tìm cách vượt qua những thị trường có nhiều biến động dữ dội , theo cả chiều đi lên lẫn chiều đi xuống . |
Sometimes the trader used a rebus on his own name (e.g. two cocks for the name of Cox); sometimes he adopted a figure of an animal or other object, or portrait of a well-known person, which he considered likely to attract attention. Đôi khi người giao dịch sử dụng một rebus trên tên riêng của mình (ví dụ: hai con gà trống cho tên của Cox); đôi khi anh ta nhận nuôi một con vật hoặc một vật thể khác, hoặc chân dung của một người nổi tiếng, mà anh ta cho rằng có khả năng thu hút sự chú ý. |
Orleans to sell, on their own account, and they calculated to get sixteen or eighteen hundred dollars for her; and the child, they said, was going to a trader, who had bought him; and then there was the boy, Orleans để bán trên tài khoản riêng của của họ, và họ đã tính toán để có được mười sáu hoặc mười tám trăm đô la cho cô ấy và đứa trẻ, họ nói, là một thương nhân, người đã mua cho anh, và sau đó là cậu bé, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trader trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trader
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.