torto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ torto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cong, lệch, còng, sai, cong queo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torto

cong

(lopsided)

lệch

(lopsided)

còng

(crooked)

sai

cong queo

(crooked)

Xem thêm ví dụ

A boca humana é chamada de entrada de tortas.
Miệng con người như một cái hang vậy.
Não, eu não tenho essa perna torta, não.
không phải, tôi không chơi bóng
Pronta pra uma torta de lama?
Muốn ăn bánh bùn chứ?
Ela preparava as mais deliciosas refeições, pães, biscoitos e tortas para nossa família.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
O que é que colocaste nesta deliciosa torta, Theodore?
Cậu cho gì vào món bánh ngon tuyệt này thế, Theodore?
E tu és uma torta suíça.
Đúng là đồ cái đệt bánh cuộn.
Quando as coisas deram para o torto, fizeste tudo para me impedir de contactar a farmacêutica.
Khi sai lầm của tôi bị phát hiện thì anh làm mọi chuyện để ngăn tôi không liên lạc với công ty thuốc.
Quero eles tortos.
Tôi muốn nó không ngang.
Antes que o Sr. Lockwood o lembre... acertei a torta na senhorita Lamont.
Trước khi anh Lockwood đây làm ông nhớ lại, ông có thể biết rằng Tôi đã ném một cái bánh vào mặt cô Lamont.
Sei fazer torta de maçã.
Tôi làm được bánh táo.
Diz pra sua mãe que eu vou lá comer uma torta
Nói với mẹ cậu là tôi sẽ quay lại để ăn bánh đấy
Quatro rolos de açúcar, três tortas de compota e um pão caseiro, por favor.
Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn.
Devo começar as tortas do Festival?
Vianne, cô có muốn tôi... bắt đầu làm sốt ganache cho lễ hội không?
Se o bebê tiver pé torto ou lábio leporino tem um extra de U $ 100, então relaxe com as vitaminas pré-natais.
Nếu đứa bé bị khoèo chân, hay sứt môi, thì được thêm 100 đồng nữa, thế nên con nên giảm bớt vitamin dưỡng thai đi.
Costumava dizer-nos: "Estou bem com o meu sorriso torto "e com o entorpecimento da minha cara.
Con bé kể chúng tôi nghe, "Con ổn với nụ cười méo này và sự đơ cứng của khuôn mặt mình.
Você, meu amigo, está à poucos passos de virar uma torta de frutas.
Cậu là người bạn chỉ bằng mấy miếng bánh hoa quả thừa.
De volta a 1968, a pintura pela qual Gustave e Zero arriscaram suas vidas agora fica pendurada atrás do balcão do concierge, esquecida e torta.
Trở lại năm 1968, cảm giác khá mỉa mai khi bức tranh Zero và Gustave phải chiến đấu gần chết để giành lấy bây giờ treo trên bức tường sau quầy lễ tân, bị lãng quên và nghiêng ngả.
Bife, feijão, batatas e torta de maçã.
Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày.
Por vezes, Deus escreve certo por linhas tortas.
Đôi khi Chúa làm việc theo những cách bí ẩn.
A minha viagem torta levou-me a alguns lugares espetaculares.
Cuộc hành trình ngoằn ngoèo đã đưa tôi đến một số nơi rất hùng vĩ.
Obrigado pela torta.
Cảm ơn vì chiếc bánh.
Minha torta estava no capuz!
Tối làm rơi cái bánh trong mũ anh.
Outro tinha os dentes mais tortos que Eddie já vira.
Một người khác có hàm răng quặp vào mà Eddie đã từng thấy.
Um pouco torto.
Hơi vẹo.
Pai, deixou a trança torta.
Bố ơi, bố buộc lệch tóc con rồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.