torpedo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ torpedo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torpedo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ torpedo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 魚雷, ngư lôi, thủy lôi, Ngư lôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ torpedo
魚雷noun |
ngư lôinoun Quando recuperei a consciência havia fogo no torpedo de proa. Khi tôi tỉnh lại, có một đám cháy lớn ở chỗ ngư lôi. |
thủy lôinoun aliás, uma barragem de torpedos de fótons. thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon. |
Ngư lôi
Torpedo de popa, carregar tubos 5 e 6. Ngư lôi phía sau, chuẩn bị ống 5 và 6. |
Xem thêm ví dụ
Matou o Pike, ia-te matando e agora queres abrir um torpedo porque ele te desafiou. Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế. |
Carregar torpedos, preparar para disparo. Ngư lôi phía trước, chuẩn bị bắn |
Pode parecer um naco saboroso, ou uma cabeça de porco com asas -- ( Risos ) mas se for atacada, ergue uma barreira de luz -- de facto, uma barreira de torpedos de fotões. Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon. |
Ao voltarem para o Ark Royal, os Swordfish carregaram torpedos com detonadores de contato. Sau khi quay trở lại Ark Royal, những chiếc Swordfish được tái vũ trang bằng ngư lôi với kíp nổ tiếp xúc thông thường. |
Ele colocou os anéis em um torpedo e desativado ele. Anh ấy đặt những vòng tròn trong 1 ống phóng tên lữa và tắt hoạt động của nó |
A Classe Wittelsbach representou uma grande melhora em relação à Classe Kaiser Friedrich III. Eles eram equipados com o mesmo armamento principal de quatro canhões de 240 milímetros, porém receberam a adição de um tubo de torpedo. Chúng tiêu biểu cho sự cải thiện dựa trên lớp Kaiser Friedrich III dẫn trước, được trang bị cùng cỡ pháo 24 inch nhưng được tăng cường thêm một ống phóng ngư lôi. |
Um torpedo atingiu o barco de patrulha Terre-Neuve, que estava cheio de cargas profundas e atracou ao lado de Dunkerque. Một quả ngư lôi đã đánh trúng một tàu tuần tra nhỏ mang theo mìn sâu đang cặp mạn chiếc Dunkerque. |
Deve ter sido o último torpedo. Trái ngư lôi đó phải là trái cuối cùng. |
Torpedos de proa, preparar tubos 1 e 2. Ngư lôi phía trước, chuẩn bị ống 1 và 2 |
E para que queres o torpedo? Vậy, Cậu cần đạn ngư lôi cho việc gì? |
Praça de torpedos inundada, senhor! Phòng ngư lôi mạn trái ngập nước, thưa ông! |
Armar torpedos 2 e 4. Ngư lôi 2 và 4... khai hỏa! |
Em 25 de dezembro de 1943, sofreu um grande dano por torpedo nas mãos do USS Skate, e foi forçado a retornar a Kure para reparos e melhorias. Ngày 25 tháng 12 năm 1943, nó bị hư hỏng nghiêm trọng sau cuộc tấn công bằng ngư lôi bởi tàu ngầm Skate, và bị buộc phải quay về Kure để sửa chữa và nâng cấp cấu trúc. |
Torpedos quânticos no alvo. Ngư lôi lượng tử đã khóa. |
O teletransporte não diferencia entre o Dr. McCoy e o torpedo. Máy dịch chuyển không phân biệt được bác sĩ McCoy và quả ngư lôi. |
Na classe Hatsuharu de 1931 o armamento de torpedos ainda foi mais melhorado, através do armazenamento dos torpedos de recarga à mão, perto da superestrutura, o que permitia o remuniciamento em 15 minutos. Lớp Hatsuharu tiếp theo vào năm 1931 còn tiếp tục cải tiến vũ khí ngư lôi bằng cách sử dụng ống phóng nạp lại được và mang theo ngư lôi dự trữ trong cấu trúc thượng tầng ngay bên cạnh, có khả nâng nạp lại trong vòng 15 phút. |
Os Anéis de Inspiron estavam escondidos em um torpedo e enviado para a Terra. Những chiếc vòng quyền năng được giấu trong một tên lửa và phóng tới Trái đất. |
Você pode fazer um torpedo? Ông có thể làm một quả ngư lôi không? |
Mark 24 Tigerfish é um torpedo acústico, utilizado pela Marinha do Reino Unido. Ngư lôi Mark 24 Tigerfish là loại ngư lôi tìm mục tiêu bằng sóng âm hạng nặng được sử dụng bởi hải quân hoàng gia Anh trong vài năm. |
Torpedos Klingon. Tầu Klingon đã kích hoạt ngư lôi! |
Carregar torpedos, abrir escotilhas 1 e 2. Ngư lôi phía trước, mở cửa 1, 2 |
A parte faltante soltou-se mais ou menos no local de um impacto de torpedo, levantando questões sobre uma possível falha estrutural. Chỗ bị tách ra ở vào khoảng nơi ngư lôi đánh trúng, nảy sinh ra nghi vấn về việc hư hại cấu. |
Mas o Komsomolets levava também dois torpedos nucleares, com 13 quilos de plutônio, que têm uma meia-vida de 24.000 anos e uma toxicidade tão alta, que uma partícula minúscula dele pode matar. Nhưng tàu ngầm Komsomolets cũng chở hai ngư lôi hạch tâm chứa 13 kg plutonium với chu kỳ nửa phân rã 24.000 năm và có lượng độc tố cao đến độ mà một hạt nhỏ có thể giết một mạng người. |
Mas a sorte também estava contra os russos pois dois dos três torpedos atingiram seus melhores navios o Retvizan e o Tsesarevich foram colocados fora de ação por semanas, assim como o cruzeiro protegido Pallada. Nhưng thần may mắn không đứng về phía người Nga vì 2 trong số 3 thủy lôi bắn trúng những thiết giáp hạm tốt nhất: Retvizan và Tsesarevich, cũng như tuần dương hạm hộ vệ Palladaphải nằm bất động đến hàng tuần lễ. |
Segundo o banco de dados, nossa nave disparou os torpedos. Theo ngân hàng dữ liệu thì tầu Enterprise đã bắn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torpedo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới torpedo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.