toma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ toma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là uống, lấy, nắm, rượu, say. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toma
uống(take) |
lấy(take) |
nắm(hold) |
rượu(drink) |
say(drink) |
Xem thêm ví dụ
Toma, no tenían esa cosa artificial que te gusta. Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu. |
Si Hu Song las toma... Nếu như Tống Hổ lấy súng |
Las últimas palabras de King en ese balcón fueron dirigidas al músico Ben Branch, quien iba a actuar esa noche durante una reunión pública a la que asistiría Martin Luther King: Ben, prepárate para tocar «Precious Lord, Take My Hand» («Señor, toma mi mano») en la reunión de esta noche. Jesse Jackson, có mặt vào lúc ấy, thuật lại rằng, King nói lời sau cùng với Ben Branch, một nhạc sĩ được sắp xếp trình diễn trong đêm ấy: "Này Ben, hãy hứa với tôi là đêm nay anh sẽ chơi bài Take My Hand, Precious Lord, và phải chơi thật hay." |
En caso de ser derrotado Jahf, el gigantesco robot Modt toma su lugar. Nếu Jahf bị đánh bại thì người máy khổng lồ Modt sẽ thay chỗ. |
Pero la decisión de readmitir al expulsado la toma el comité judicial original. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
Sensei Goken, nos toma tiempo alcanzar el Poder de la Nada estando sentados. Thầy Goken, vẫn cần thời gian để tập quen và vận dụng sức mạnh hư vô. |
Soy neurocientífica y estudio la toma de decisiones. Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định. |
¿Y por qué entonces toma estas medidas? Vậy tại sao ông ta vẫn bám theo kế hoạch này? |
Sea matemática o música -- toma tanto tiempo para ser capaz de empezar a cambiar algo a una manera mejor a lo que era antes. Cho dù là toán học hay âm nhạc, bạn cần mất chừng đó thời gian để có thể bắt đầu biến đổi một thứ gì đó trở nên tốt hơn cái nó đã từng. |
Todos los días toma el té, antes de entrenar a las 5 AM. Ông ta hàng ngày thức dậy lúc 5 giờ luyện công phu và uống trà |
¡ Toma mi riñón, lo que quieras! Hãy lấy thận của tôi, bất cứ điều gì anh muốn! |
Mejoramos constantemente nuestros sistemas automatizados y las revisiones de tu contenido nos ayudan a optimizar la toma de decisiones. Chúng tôi không ngừng cải tiến các hệ thống tự động và phần đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi đưa ra quyết định chính xác hơn. |
Toma la última. Bắt con cuối đi con. |
Dicky trata de obtener dinero haciendo pasar a su novia como prostituta y luego, una vez que ella toma un cliente, se hace pasar por un oficial de policía para robar el dinero de los clientes. Dicky sau đó đã cố gắng có được tiền bằng thủ đoạn lấy bạn gái mình giả làm gái điếm, để một khi cô có được khách hàng, cô liền mạo danh thành sĩ quan cảnh sát và ăn cắp tiền của khách. |
Acabo de hablar por teléfono con un juez, y dijo que cada vez que la salud de un paciente toma un giro para peor, cambios como éste - cambios de última hora - por lo general no se sostienen. Con vừa nói chuyện xong với thẩm phán, và ông ấy nói bất cứ khi nào sức khỏe bệnh nhân trở nên tệ hơn, thay đổi thế này, thay đổi vào phút cuối, thường không trì hoãn được. |
Brian, toma la bolsa, y vete de aquí. Brian, cầm lấy túi, đi đi. |
Bueno, toma esa frecuencia e intenta amplificarla. Bây giờ, sử dụng tần số đó, và thử tăng nó lên. |
¡ Toma mi mano! Cầm tay tớ với! |
El protagonista, que se encuentra ya muy cansado, no toma en serio las palabras del italiano. Về đường văn học, ông quả là chiến sĩ đấu tranh không mệt mỏi cho việc truyền bá chữ Quốc ngữ. |
Se abrió unos meses después de la segunda toma de posesión de Roosevelt. Nó được khánh thành vài tháng sau lễ nhậm chức lần thứ hai của Roosevelt. |
No es una decisión que se toma en un día. nó không phải là một quyết định dễ dàng. |
Cuando surgió la cuestión de si pagar o no este impuesto, Jesús le dijo a Pedro: “Ve al mar, echa el anzuelo, y toma el primer pez que suba y, al abrirle la boca, hallarás una moneda de estater. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
¿Y si toma más tiempo arreglarlo? Nếu như nó mất nhiều thời gian hơn để chữa? |
Hay rumores de que Weyland International, la organización detrás de Death Race, es blanco de una toma hostil del poder. Có tin đồn rằng Tập đoàn Weyland, nhà tổ chức Cuộc đua Tử thần, có nguy cơ bị thâu tóm bởi các đối thủ. |
¿Cómo toma una esposa algo así? Những bà vợ khác đón nhận những chuyện như vậy ra sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới toma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.