tocino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tocino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tocino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tocino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thịt mỡ muối, chi lợn, con heo, heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tocino
thịt mỡ muốinoun |
chi lợnnoun |
con heonoun |
heonoun Comí un emparedado de tocino en la boda de Cal y una cosa llevó a la otra. Tôi ăn sandwich thịt heo ở đám cưới của Cal và cứ chuyện này dẫn đến chuyện kia. |
Xem thêm ví dụ
Suele venir a comprar rebanadas de tocino los domingos por la mañana. Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật? |
Creo que dejaré de comer tocino. Mầy nghỉ coi tao ăn thịt tao hả. |
Pero el tocino sabe rico. Nhưng thịt lợn ngon mà. |
Tocino y café negro. Thịt hun khói và cà phê đen. |
¡ Estoy poniéndome caliente como una tajada de tocino! Tôi đang đến bên bờ thắng lợi. |
Tenía mucha tocino la última vez. Kỳ rồi nhiều mỡ quá. |
Había por allí aromas deliciosos: pollo, tiras de tocino friéndose, frescas como el aire del atardecer. Mùi thơm ngon phảng phất: gà, thịt muối chiên ròn như không khí buổi hoàng hôn. |
Las tiras de tocino se cortan en trozos manejables, típicamente de 15×20 cm, y se embadurnan con sal. Các tấm mỡ được cắt thành miếng, thường là 15 × 20 cm, và bôi muối. |
Y huele a tocino. Và tớ ngửi thấy mùi bánh. |
Todos son tocino. Đó đều là tiếng rán thịt. |
Media docena de rebanadas de tocino. Cho tôi sáu miếng thịt muối. |
Comí un emparedado de tocino en la boda de Cal y una cosa llevó a la otra. Tôi ăn sandwich thịt heo ở đám cưới của Cal và cứ chuyện này dẫn đến chuyện kia. |
Mi madre prepara las mejores papas con tocino. Mẹ em làm món khoai tây hầm mỡ ngon nhất làng. |
En una entrevista realizada en la columna "Talk of the Town" del The New Yorker en el año 1942, el año antes de su muerte, Lemuel Benedict, un corredor retirado de Wall Street, reclamaba en el lujoso Waldorf Hotel en el año 1894 encontrar la cura a la resaca y para ello pidió: "buttered toast, poached eggs, crisp bacon and a hooker of hollandaise" (tostada con tocino huevos escalfados y salsa holandesa). Trong một cuộc phỏng vấn được ghi trong cột "Talk of the Town" của The New Yorker năm 1942, một năm trước khi ông qua đời, Lemuel Benedict, một nhà môi giới chứng khoán đã nghỉ hưu ở Phố Wall, nói rằng ông đã lang thang vào khách sạn Waldorf vào năm 1894 và, hy vọng tìm ra cách chữa trị cho cơn nôn nao buổi sáng của mình, đã ra lệnh "bánh mì nướng bơ, trứng luộc, thịt xông khói giòn, và xốt hollandaise". |
Cárcel sabe como a tocino frío y duro mientras que Derek sabe como a cerumen. Nhà tù có vị lạnh, như thịt xông khói cứng trong khi Derek có vị như ráy tai. |
Para poder hacer un experimento real —fueron incapaces de encontrar voluntarios— así que tomaron carne molida y tocino y lo envolvieron todo hasta lograr el tamaño de la zona de una persona donde el dispositivo iría ubicado, y pusieron el dispositivo dentro para realizar un experimento que fuera más o menos realista. Để làm cho thí nghiệm của họ trở thành thực - họ đã không thể tìm được bất kỳ tình nguyện viên nào, và vì vậy họ đã đi và họ đã lấy một số thịt bò đã được nghiền và một số thịt xông khói và họ bọc tất cả chúng lại cho tới khi nó đạt được kích thước của một khu vực trong cơ thể con người - nơi mà sẽ được cấy ghép thiết bị, và họ cấy ghép thiết bị vào bên trong nó để làm cho thí nghiệm của họ thực tế hơn một chút. |
Michael Jackson, el primer hombre en clonarse a si mismo va a denunciarse por acosarse sexualmente a si mismo. Tocino de diseño Michael Jackson, người đầu tiên tự nhân bản mình... đang tự kiện mình vì quấy rầy chính mình. |
Karen Rosenberg de The New York Times comparó el vestido con una serie de fotografías de Francis Bacon posando con flancos de carne de vaca unidos a su torso como alas en 1952, mientras que The Daily Telegraph comparó el vestido con la portada original del álbum de 1966 de The Beatles Yesterday and Today, y notó su similitud también con la portada del álbum de noviembre de 1983 de The Undertones All Wrapped Up, que mostraba a una modelo femenina con un vestido y guantes hechos con lonchas de carne (principalmente tocino) sujetos en su lugar con envoltura de plástico y un collar de salchichas. Karen Rosenberg từ The New York Times so sánh chiếc váy với chùm ảnh của Francis Bacon, khi đang tạo dáng với những lát thịt đính trên thân mình vào năm 1952, còn The Daily Telegraph lại nhìn thấy sự trùng lặp ở ảnh bìa album Yesterday and Today (1966) của The Beatles và All Wrapped Up (1983) của The Undertones, cho thấy một người mẫu nữ đang mặc một bộ váy và găng tay làm từ thịt hun khói, định hình bằng bao nhựa và trang sức làm bằng xúc xích. |
¿ Quieres un poco de tocino? Anh có muốn vài miếng thịt heo không? |
Grasa de tocino. Thịt xông khói. |
Quiero tocino de verdad. Con muốn thịt thật. |
Comida de perro, salchichas, tocino y cecinas... Thức ăn cho chó, xúc xích, thịt muối và thịt khô... |
Para poder hacer un experimento real — fueron incapaces de encontrar voluntarios — así que tomaron carne molida y tocino y lo envolvieron todo hasta lograr el tamaño de la zona de una persona donde el dispositivo iría ubicado, y pusieron el dispositivo dentro para realizar un experimento que fuera más o menos realista. Để làm cho thí nghiệm của họ trở thành thực - họ đã không thể tìm được bất kỳ tình nguyện viên nào, và vì vậy họ đã đi và họ đã lấy một số thịt bò đã được nghiền và một số thịt xông khói và họ bọc tất cả chúng lại cho tới khi nó đạt được kích thước của một khu vực trong cơ thể con người - nơi mà sẽ được cấy ghép thiết bị, và họ cấy ghép thiết bị vào bên trong nó để làm cho thí nghiệm của họ thực tế hơn một chút. |
Tuve mi etapa de Edith Piaf pero pensar en preocuparme por sus camisas y por el tocino de pavo y fingir que no sé nada de sus zorras me hace sentir una furia francamente estadounidense. Tôi đã có một chút khoảnh khắc Edith Piaf... nhưng ý tưởng về việc lo lắng mấy thứ áo sơ mi trắng và gà tây không béo và toàn bộ thứ khác trong khi giả vờ không biết về con điếm của anh ta thực sự khiến tôi rơi vào cơn thịnh nộ của người Mỹ. |
Salvando tu tocino. Giải nguy cho anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tocino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tocino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.