típico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ típico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ típico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ típico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiêu biểu, đặc thù, điển hình, đặc trưng, riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ típico
tiêu biểu(typic) |
đặc thù(typical) |
điển hình(typic) |
đặc trưng(typical) |
riêng(characteristic) |
Xem thêm ví dụ
Probablemente sea algo típico de la Facultad de Derecho, ¿verdad? Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không? |
Tenemos techos de tejas de colores, típicas calles empedradas y campos muy ricos. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
De cualquier forma, lo más probable es que el clado de los Sylvidae típicos y picos de loros sea monofilético y por lo tanto concuerda con los requerimientos modernos para un taxón. Trong bất kỳ trường hợp nào thì điều có thể nhất là nhóm chích Sylviid điển hình + khướu mỏ dẹt là một nhóm đơn ngành, vì thế nó phù hợp với các yêu cầu hiện nay đối với một đơn vị phân loại. |
Este aplazamiento repentino es típico. Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình. |
Un jueguecillo típico, que el Viper promueve, se llama el tira y afloja. 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo. |
Y luego observamos los mapas, y los mapas demostraron esta onda típica sobre otra onda y sobre otra, porque todas las epidemias son combinaciones de muchas epidemias. chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh |
Orden para iniciar la secuencia de reinicio. Valor típico:/sbin/rebootboot manager Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn:/sbin/rebootboot manager |
Y aún cuando la jornada laboral típica es de ocho horas ¿cuántos de los presentes han tenido ocho horas para sí mismos en la oficina? Và thậm chí khi một ngày làm thường là tám tiếng, bao nhiêu người trong số chúng ta ở đây dành tám tiếng cho việc riêng tại văn phòng? |
Incluso hicieron algunas presentaciones típicas en español y en chino. Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa. |
¡ El típico ingeniero! Một kỹ sư kiểu mẫu! |
—Gracias, Ronnie —digo, y entonces nos damos un típico abrazo de hombres con un solo brazo. “Cảm ơn Ronnie,” tôi nói, và chúng tôi ôm nhau một tay theo kiểu đàn ông. |
Se trata de un niño adorable y particularmente expresivo, pero Cristine descubrió que esto es bastante típico. Đây là một cậu bé rất -- vô cùng đáng ngưỡng mộ và thông minh, nhưng điều mà Cristine phát hiện ra đó là điều này rất phổ biến. |
No son los típicos clientes Những người đó không phải là những vị khách bình thường |
Creo que es una típica imagen de cómo era una plaza en ese entonces. Tôi nghĩ đó là một bức hình độc đáo về khung cảnh của một sân chơi. |
En un año típico en Texas, hablamos de un promedio de dos personas al mes. Trong một năm điển hình ở Texas, chúng tôi ước tính có hai người bị tử hình một tháng. |
En los últimos 10 años he estudiado la deserción escolar en los jóvenes, el típico caso de "fracaso escolar". Hơn một thập kỷ nay, Tôi đã nghiên cứu những thanh niên bị đuổi khỏi trường học, gọi là "học sinh bỏ học." |
Incluso si no están de acuerdo con la forma típica de ver este problema. Ngay cả khi điều đó không tuân theo cách chúng ta nhìn nhận vấn đề. |
Es sólo el típico nerviosismo prenupcial, hijo. [ Tiếng bố Jim ] Đây chỉ là cảm giác bồn chồn trước khi cưới thôi con trai. |
(Revelación 12:10.) Este gobierno celestial difiere del reino típico de Jerusalén, donde ocupaban el trono los reyes de la dinastía davídica. Chính phủ trên trời này khác với vương quốc tiêu biểu ở Giê-ru-sa-lem, nơi mà các vua chúa thuộc dòng dõi Đa-vít từng cai trị. |
En un día típico, es probable que hiciera unos dos o tres viajes de ida y vuelta a través de la ciudad a fin de entregar otras cargas igualmente incómodas y pesadas. Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy. |
Puesto que Acaico era un nombre latino típico de un esclavo, y Fortunato, típico de un liberto, hay comentaristas que suponen que quizás ambos eran miembros de dicha casa. Vì A-chai-cơ là một tên La-tinh thông thường được dùng để gọi một người nô lệ, và Phốt-tu-na là tên thông thường của một người nô lệ được giải phóng, một số nhà phê bình phỏng đoán rằng hai người này có lẽ ở cùng nhà đó. |
Típico. Biết ngay. |
Este es un método típico del Diablo. Đó là phương cách hành động điển hình của Sa-tan. |
Toda esa luz que vemos de una típica galaxia, que es el tipo de galaxias que vemos aquí, viene de la luz de las estrellas. Và tất cả ánh sáng mà chúng ta thấy từ một thiên hà tiêu biểu giống như thiên hà chúng ta đang thấy ở đây, đến từ ánh sáng của những ngôi sao. |
Así que cuando uno dice que siente remordimientos por su delito, ellos dicen: Típico del psicópata al decir astutamente que uno siente remordimientos cuando no es cierto'. Và khi anh nói anh cảm thấy ăn năn cho tội của mình, họ nói "điển hình cho kẻ tâm thần, nói một cách gian xảo là anh ta thấy ăn năn khi anh ta không ăn năn.' |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ típico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới típico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.