timothy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timothy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timothy trong Tiếng Anh.
Từ timothy trong Tiếng Anh có nghĩa là cỏ đuôi mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timothy
cỏ đuôi mèonoun We'll put packs on our backs Stuffed full of timothy hay Ta sẽ mang những cái túi trên lưng Chất đầy cỏ đuôi mèo |
Xem thêm ví dụ
And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
(1 Timothy 6:9, 10) What, though, when we meet up with health, financial, or other problems? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
Loving pleasures rather than God. —2 Timothy 3:4. Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4. |
Because we can easily fall prey to the machinations of Satan, who is a master in making what is wrong appear desirable, as he did when tempting Eve. —2 Corinthians 11:14; 1 Timothy 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
As you continue to live your standards, you can be “an example of the believers, in word, in conversation, in charity, in spirit, in faith, in purity” (1 Timothy 4:12). Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
(2 Timothy 3:1-5) In certain lands, the lives of many are threatened by food shortages and wars. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
(1 Timothy 6:9) For others, secular education has proved to be a snare. Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy. |
(Philippians 2:22) Paul did not seek to make Timothy or any other person a disciple of himself. (Phi-líp 2:22) Phao-lô không tìm cách đào tạo Ti-mô-thê hay bất cứ ai khác thành môn đồ của mình. |
For example, the apostle Paul told Timothy: “If we go on enduring, we will also rule together as kings.” Thí dụ, sứ đồ Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nếu chúng ta chịu thử-thách nổi, thì sẽ cùng Ngài đồng trị”. |
What does 1 Timothy 3:15 show about the congregation? Nơi 1 Ti-mô-thê 3:15, chúng ta học được gì về hội thánh? |
(Acts 20:35) As they imitate Jehovah God, the generous “happy God,” who provides the truth to others, the new missionaries will be able to maintain their own joy. —1 Timothy 1:11. (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
(2 Timothy 3:1-3) How true those words are! (2 Ti-mô-thê 3:1-3) Những lời này thật đã được nghiệm đúng biết bao! |
(2 Timothy 3:16; Psalm 119:151) If you read the Bible and accept its teachings as a guide in your daily life, you will be able to live up to your marriage vow.—Psalm 119:105. Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
Timothy was a highly valued assistant to the apostle Paul. Ti-mô-thê là một phụ tá rất được sứ đồ Phao-lô quý trọng. |
(1 Timothy 6:17-19) Whatever our economic situation, let us rely on God’s spirit and pursue a course of life that will make us “rich toward God.” (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
“[Become] a vessel for an honorable purpose, . . . prepared for every good work.” —2 TIMOTHY 2:21. “[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21. |
(Ephesians 3:14, 15; 2 Timothy 3:16) Using the principles found in this ancient yet very up-to-date guidebook, let us determine (1) How can a person tell whether he or she is ready for marriage? Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa? |
(2 Timothy 3:1, 13) Instead of giving in to despair, realize that the pressures we face give evidence that the end of Satan’s wicked system is near. (2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề. |
(1 Timothy 3:8) If you wish to please Jehovah, then, you will refrain from any form of gambling, including lotteries, bingo, and betting on horse races. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
There are many others who love to hear the truth, and it is with these that we have our Christian association. —1 Timothy 6:20, 21. Có nhiều người khác thích nghe lẽ thật, và chúng ta nên kết-hợp với những người này (I Ti-mô-thê 6:20, 21). |
What will they do there with Jesus?— The Bible says that his disciples who have a part in “the first resurrection” will live in heaven and rule over the earth “as kings with him for the thousand years.” —Revelation 5:10; 20:6; 2 Timothy 2:12. Họ sẽ làm gì với Chúa Giê-su ở trên đó?— Kinh Thánh nói rằng những môn đồ dự phần trong “sự sống lại thứ nhất” sẽ sống trên trời và cai trị mặt đất “với Ngài trong một ngàn năm”.—Khải-huyền 5:10; 20:6; 2 Ti-mô-thê 2:12. |
Timothy had been trained “from infancy” to love the holy writings of the Hebrew Scriptures. Vì được dạy dỗ “từ thuở thơ ấu”, chàng yêu thích phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ (2 Ti-mô-thê 3:15). |
Timothy Perry Shriver (born August 29, 1959) is Chairman of Special Olympics. Timothy Perry Shriver (sinh năm 1959), chủ tịch Ủy ban Olympic. |
According to 1 Timothy 5:1, 2, how may we show seriousness in our view of others? Theo 1 Ti-mô-thê 5:1, 2, chúng ta cho thấy mình nghiêm túc với người khác như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timothy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới timothy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.