tine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tine trong Tiếng Anh.
Từ tine trong Tiếng Anh có các nghĩa là răng, nhánh gạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tine
răngnoun |
nhánh gạcverb |
Xem thêm ví dụ
There are usually four tines, with the absence of bez tine. Thường có bốn nhánh, với sự vắng mặt của nhánh phụ. |
Full grown individuals, however, have five tines on each antler with a bend after the third tine that is characteristic of most Central Asian red deer subspecies. Cá nhân phát triển đầy đủ, tuy nhiên, có năm nhánh trên mỗi hươu với một uốn cong sau khi nhánh thứ ba đó là đặc trưng của hầu hết các phân loài Hươu đỏ Trung Á. |
Kurten made the explicit correlation that Hippocamelus was related to Navahoceros, only differing by having two, instead of three antler tines, and he thus considered Hippocamelus implicitly to be homologous to chamois and ibex. Kurten thực hiện sự tương quan rõ ràng rằng về nhóm hà mã hippocamelus được liên quan đến Navahoceros, chỉ khác nhau bởi có hai, thay vì ba nhánh ở cái nhung, và do đó ông coi hippocamelus ngầm là tương đồng với sơn dương và dê núi. |
The tine test is similar to the Heaf test, although the Mantoux test is usually used instead. Thử nghiệm tine tương tự như thử nghiệm Heaf, mặc dù thử nghiệm Mantoux thường được sử dụng thay thế. |
The tine test is a multiple-puncture tuberculin skin test used to aid in the medical diagnosis of tuberculosis (TB). Thử nghiệm Tine là một test da với tuberculin gây ra nhiều lỗ thủng trên da để hỗ trợ trong việc chẩn đoán bệnh lao (TB). |
The fifth tine is usually larger than the fourth and is inclined inward. Các nhánh thứ năm thường lớn hơn các thứ tư và nghiêng vào phía trong. |
Barisal division is criss-crossed by numerous rivers that earned it the nickname 'Dhan-Nodi-Khal, Ei tine Borishal' (rice, river and canal built Barisal). Phân khu Barisal có sông ngòi chằng chịt nên có biệt danh là 'Dhan-Nodi-Kaal, Ei tine Barisal' (lúa, sông và kênh đào làm nên Barisal). |
However, Hippocamelus grow 4 and even 5 tines on each antler, invalidating Kurten's claim, and regarding skeletal proportion, he provided no data on Hippocamelus. Tuy nhiên, hippocamelus tăng trưởng 4 và thậm chí năm nhánh sừng trên mỗi hươu, hủy bỏ ý kiến của Kurten, và liên quan đến tỷ lệ xương, ông không cung cấp dữ liệu về hippocamelus. |
For this reason, the tine test is often considered to be less reliable. Vì lý do này, xét nghiệm Tine thường được coi là kém tin cậy hơn. |
It is one of the major tuberculin skin tests used around the world, largely replacing multiple-puncture tests such as the tine test. Đây là một trong những xét nghiệm da chính được sử dụng trên khắp thế giới, phần lớn thay thế các xét nghiệm như xét nghiệm tine. |
The re-release of "Despre Tine" in 2004 from the same album had similar success across Europe. Việc phát hành lại "Despre Tine" vào năm 2004 từ cùng một album có thành công tương tự trên khắp châu Âu. |
The American Thoracic Society or Centers for Disease Control and Prevention (CDC) do not recommend the tine test, since the amount of tuberculin that enters the skin cannot be measured. Các Hiệp hội lồng ngực Hoa kỳ (American Thoracic Society) hoặc Trung Tâm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Bệnh (CDC) khuyên bạn không nên Thử nghiệm Tine, vì số lượng lao tố xâm nhập vào da không thể đo lường. |
The lower prong of this fork may be either simple, or divided into two or three tines, with some flattening. Cánh mặt dưới của ngã ba này có thể là đơn giản, hoặc chia thành hai hoặc ba nhánh, với một số nhánh phẳng. |
There are multiple forms of the tine tests which usually fall into two categories: the old tine test (OT) and the purified protein derivative (PPD) tine test. Có nhiều dạng, xét nghiệm Tine thường được chia thành hai loại: xét nghiệm Tine cũ (Old Tine - OT) và xét nghiệm Tine dẫn xuất protein tinh khiết (PPD). |
However, a local scholar, Jean-François Séguier, was able to reconstruct the inscription in 1758 from the order and number of the holes on the front frieze and architrave, to which the bronze letters had been affixed by projecting tines. Tuy nhiên, một học giả địa phương, Jean-François Séguier, đã có thể tái tạo lại dòng chữ vào năm 1758 từ thứ tự và số lượng các lỗ trên mặt trận phù điêu và khuôn cửa, mà các chữ cái bằng đồng đã được dán bằng các hộp thiếc. |
The Heaf test, a form of tine test, was used until 2005 in the UK, when it was replaced by the Mantoux test. Các thử nghiệm Heaf, xét nghiệm tine, đã được sử dụng cho đến năm 2005 tại Anh, khi nó được thay thế bằng các bài kiểm tra Mantoux. |
Common brand names of the test include Aplisol, Aplitest, Tuberculin PPD TINE TEST, and Tubersol. Các tên phổ biến của thử nghiệm bao gồm Aplisol, Aplitest, Tuberculin PPD TINE TEST, và Tubersol. |
Contrary to this, however, studies have shown that the tine test can give results that correlate well to the Mantoux test. Trái ngược với điều này, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng thử nghiệm Tine có thể cho kết quả tương quan tốt với xét nghiệm Mantoux. |
Because it is not possible to control precisely the amount of tuberculin used in the tine test, a positive test should be verified using the Mantoux test. Vì không thể kiểm soát chính xác số lượng tuberculin được sử dụng trong thử nghiệm Tine, nên kiểm tra dương tính bằng xét nghiệm Mantoux. |
The equivalent Mantoux test positive levels done with 10 TU (0.1 mL 100 TU/mL, 1:1000) are 0–4 mm induration (Heaf 0-1) 5–14 mm induration (Heaf 2) >15 mm induration (Heaf 3-4) The Mantoux test is preferred in the United States for the diagnosis of tuberculosis; multiple puncture tests, such as the Heaf test and Tine test, are not recommended. Các mức dương tính thử nghiệm tương đương Mantoux được thực hiện với 10 TU (0,1 mL 100 TU / mL, 1: 1000) là: Sẩn 0–4 mm (Heaf 0-1) Sẩn 5–14 mm (Heaf 2) Sẩn > 15 mm (Heaf 3-4) Các xét nghiệm Mantoux được ưa chuộng tại các nước Mỹ để chẩn đoán bệnh lao; nhiều xét nghiệm gây thủng da, chẳng hạn như kiểm tra Heaf và thử nghiệm Tine, không được khuyến cáo. ^ Nolan, Thomas E. (1996). |
If all doubtful indications are instead classified as positive, there is no significant difference between the OT test, the PPD tine test, or the Mantoux test. Nếu tất cả các chỉ dẫn nghi ngờ được phân loại là dương tính, thì không có sự khác biệt đáng kể giữa xét nghiệm OT, xét nghiệm tủy PPD, hoặc xét nghiệm Mantoux. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.