tidak sopan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tidak sopan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidak sopan trong Tiếng Indonesia.

Từ tidak sopan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là vô lễ, khiếm nhã, bất lịch sự, bất kính, vô phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tidak sopan

vô lễ

(impolite)

khiếm nhã

(impolite)

bất lịch sự

(impolite)

bất kính

(unholy)

vô phép

(impolite)

Xem thêm ví dụ

Dalam beberapa kebudayaan, memanggil orang yang lebih tua dengan nama kecilnya dianggap tidak sopan, kecuali orang itu memintanya.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Kau melangkahi kuburan dan itu tidak sopan.
Ông đang dẫm lên nó và đó là thiếu tôn trọng.
Kata-kata yang tidak sopan dan kasar (beta): Penggunaan bahasa kotor yang sedang atau berlebihan
Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa
Maaf kalau aku tidak sopan, tapi aku ingin bicara berdua dgn Miss Bennet.
Tôi biết thế này thật khiếm nhã, nhưng tôi có thể nói chuyện với cô Bennet.
13:4, 5) ”Berlaku tidak sopan” berarti kasar dan tidak merespek orang lain.
Từ trong nguyên ngữ được dịch là “cư xử khiếm nhã” có nghĩa là cư xử thô lỗ, thiếu lịch sự hoặc hành động không thích hợp.
Menurut mereka, tidaklah sopan untuk meminta penjelasan mengapa Allah membiarkan atau menghalangi sesuatu terjadi.
Có lẽ họ cảm thấy bất kính khi hỏi tại sao Đức Chúa Trời cho phép hay không cho phép điều nào đó xảy ra.
Dia mendongak ke langit setiap saat ia berbicara, dan ini Alice berpikir jelas tidak sopan.
Ông đã được tìm kiếm trên bầu trời tất cả các thời gian ông nói, và Alice này nghĩ decidedly vô lể.
Mereka seperti berkata, "Jika kau tidak sopan, saya tidak akan menjadi pro-sosial hari ini."
Như thể là chúng nói, "Nếu bạn không cư xử cho phải phép thì hôm nay tôi sẽ không ủng hộ bạn đâu."
Jangan mendengarkan musik yang mendorong tindakan yang tak bermoral, meningkatkan kekerasan, atau menggunakan bahasa yang tidak sopan.
Đừng nghe nhạc mà khuyến khích sự đồi bại, tán dương sự bạo động, hoặc dùng lời lẽ thô lỗ.
Awalnya saya menemukan bahasa yang tidak sopan dari teman-teman sekerja saya.
Lúc đầu, tôi thấy lời lẽ của những người cùng làm việc với mình thật là đầy xúc phạm.
Yesus bukannya mengajar para murid untuk bersikap tidak sopan.
Chúa Giê-su không khuyến khích các môn đồ tỏ ra khiếm nhã.
Malah kalau kita tidak menyapa atau tidak menanggapi sapaan, kita bisa dianggap kurang pengasih atau tidak sopan.
Thực tế, việc không chào hỏi hoặc không đáp lại lời chào có thể cho thấy một người thiếu tình yêu thương hoặc cư xử khiếm nhã.
16 Kasih ”tidak berlaku tidak sopan”.
16 Tình yêu thương sẽ thôi thúc chúng ta cư xử đúng đắn với người lân cận.
17 ”Kasih . . . tidak berlaku tidak sopan.”
17 “Tình yêu-thương... chẳng làm điều trái phép”.
Alkitab mengatakan bahwa kasih ”tidak berlaku tidak sopan, tidak memperhatikan kepentingan diri sendiri”.
Kinh Thánh nói rằng “tình yêu không khiếm nhã, không vị kỷ” (1 Cô-rinh-tô 13:5, Bản Diễn Ý).
Keterlambatan itu tidak sopan dan menyimpangkan perhatian orang lain.
Đi trễ là bất lịch sự và làm người khác bị phân tâm.
Sepertinya agak tidak sopan memakai sepatu wanita yang sudah mati.
Giống kiểu đi một đôi giày cũ của người chết.
Lebih dari sepertiga menganggap tidaklah sopan kalau tidak langsung menjawab.
Hơn 1/3 cho rằng việc không trả lời liền là điều bất lịch sự.
Sedikit tidak sopan datang tanpa memberitahu.
Hơi mất lịch sự khi đến mà không gọi trước đấy.
Itu tidaklah sopan, dan tidak terlalu cerdas untuk berpikir demikian.
Điều đó không đáng tôn trọng, không thông minh chút nào khi nghĩ theo hướng đó.
" Jika kau tidak sopan, saya tidak akan menjadi pro- sosial hari ini. "
" Nếu bạn không cư xử cho phải phép thì hôm nay tôi sẽ không ủng hộ bạn đâu. "
Alkitab mengatakan bahwa kasih ”tidak berlaku tidak sopan”.
Kinh Thánh nói rằng người có tình yêu thương “không cư xử khiếm nhã” (1 Cô-rinh- 13:5).
Itu namanya kurang ajar dan tidak sopan!
Cậu vừa vô lễ vừa xấc láo!
Bisakah $ 50,000 menutup ketidak sopananku, Nick?
50,000 đô có đủ để che đậy sự thiếu tôn trọng không?
Meskipun bisa jadi dibarengi perasaan romantis, cinta sejati ”tidak berlaku tidak sopan” atau ”memperhatikan kepentingan diri sendiri”.
Khi yêu thật lòng, tuy hai người có thể bày tỏ tình cảm lãng mạn nhưng họ “chẳng làm điều trái phép, chẳng kiếm tư-lợi”.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidak sopan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.