tidak apa-apa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tidak apa-apa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidak apa-apa trong Tiếng Indonesia.
Từ tidak apa-apa trong Tiếng Indonesia có nghĩa là sự không có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tidak apa-apa
sự không có
|
Xem thêm ví dụ
tidak apa apa menutup Tom hanya untuk 1 hari, roger. Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger. |
Itu tidak apa- apa. Đó là được. |
Tidak apa-apa. Không sao. |
Namun tidak apa- apa. Nhưng, vâng. |
Tidak apa-apa. Sẽ ổn thôi. |
tidak apa-apa. Không sao đâu mà. |
Apakah kau tidak apa-apa? Anh có sao không? |
Dok, kau tidak apa-apa? Bác ổn chứ? |
Namun batu itu tidak akan melenyapkan semua kehidupan di bumi, jadi tidak apa-apa. Nhưng nó sẽ không hủy diệt tất cả sự sống trên Trái Đất, vì vậy nó cũng ổn thôi. |
Hei, tidak apa - apa. Này, không sao mà. |
Tidak apa-apa. Chẳng sao hết. |
Tidak usah, tidak apa - apa. Không, không cần đâu. |
Mereka tidak mengatakan, “Tidak apa-apa bahwa kamu mengalami rasa sakit sekarang, karena segera segalanya akan menjadi beres. Hai Ngài không phán rằng: “Việc ngươi đang đau khổ ngay bây giờ thì không sao đâu, vì chẳng bao lâu mọi điều đều sẽ ổn thỏa cả. |
♫ Kamu tidak apa-apa ♫ ♫ Bạn không sao cả ♫ |
Tidak apa-apa. Tốt rồi. |
Tidak apa-apa. Không thành vấn đề. |
Tidak, tidak apa-apa. Không, ổn mà. |
Dia berkata kepada kami, "Saya tidak apa-apa kalau senyum saya miring dan wajah saya mati rasa. Con bé kể chúng tôi nghe, "Con ổn với nụ cười méo này và sự đơ cứng của khuôn mặt mình. |
Tidak apa-apa, kau aman. Ổn rồi! Bác an toàn rồi! |
Tidak apa-apa. Không sao đâu. |
Tidak apa-apa, Kapten. Không sao đâu, Thuyền trưởng. |
Apa dia tidak apa-apa? Hắn có ổn không? |
Jika materi tidak pantas, adalah tidak apa-apa untuk pergi dari ruangan itu, mematikannya, atau meninggalkannya. Nếu có điều không thích hợp, thì nên bỏ đi, tắt máy hoặc bỏ xuống. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidak apa-apa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.