tía abuela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tía abuela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tía abuela trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tía abuela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bà ngoại, bà, thím, dì, cô / dì / thím / bác gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tía abuela

bà ngoại

thím

(aunt)

(aunt)

cô / dì / thím / bác gái

(aunt)

Xem thêm ví dụ

Ella vive con sus padres, sus dos hermanos y su tía abuela.
Cô bé sống với bố mẹ cô 2 người anh và bà dì cố
Huelo a mi tía abuela Tessie.
Mùi cũng giống Bà cô Tessie.
¡ Parezco mi tía abuela Tessie!
Trông mình giống bà cô Tessie quá!
Al ir creciendo, Eva recordaba a menudo las palabras de su tía abuela Rosa.
Khi Eva lớn lên, em thường nghĩ về những lời của Bà Dì Rose.
Él dice: “Mi padre, mi tío y mi tía abuela querían que fuera a la universidad.
Anh kể: “Ba, chú và bà dì của tôi đều khuyến khích tôi theo đuổi việc học lên cao.
Con su tía abuela en el aeropuerto.
Bà dì của cô bé ở sân bay.
La tía abuela Rosa vivía sola; ella nunca se casó.
Bà Dì Rose sống ở đó một mình; bà chưa bao giờ kết hôn.
Lucinda, su hija, nuestra tía abuela, ella nos mandó.
Lucinda, con gái ông, dì của cháu, đã bảo cháu tới đây.
Por ello, sus padres iban a enviarla a pasar el verano con su tía abuela Rosa.
Vậy nên cha mẹ của Eva đã gửi em ấy đến sống với Bà Dì Rose suốt mùa hè.
Al principio, Eva no le prestó mucha atención a la tía abuela Rosa.
Lúc đầu, em ấy đã không chú ý nhiều đến Bà Dì Rose.
Al no estar más preocupada por su madre, Eva comenzó a fijarse más en la tía abuela Rosa.
Bây giờ, khi biết là mẹ mình đã bình an vô sự, Eva bắt đầu chú ý đến Bà Dì Rose nhiều hơn một chút.
Al día siguiente, Eva le dio un abrazo a su tía abuela Rosa y le agradeció todo lo que había hecho.
Ngày hôm sau, Eva ôm hôn Bà Dì Rose và cám ơn bà về mọi việc bà đã làm.
Con el tiempo, Eva hizo un descubrimiento sorprendente: ¡la tía abuela Rosa era probablemente la persona más feliz que había conocido jamás!
Dần dần, Eva khám phá ra một điều bất ngờ: Bà Dì Rose có thể là người hạnh phúc nhất mà em ấy biết được!
Se dio cuenta de que iba extrañar esa vieja casa extraña con su gato husmeador y a su amada tía abuela Rosa.
Em nhận thấy rằng mình sẽ thực sự nhớ ngôi nhà cũ kỹ, kỳ lạ này với con mèo thường luẩn quẩn quanh nhà và Bà Dì Rose yêu quý của em.
Se queda en el apartamento de su tía abuela desde el 2009, y actualmente es una estrella en alza en un restaurante de Manhattan.
Ở trong căn hộ của bà dì từ năm'09 và hiện đang là ngôi sao đang lên tại một quán rượu Manhattan bật nhất.
En situaciones informales, tal vez se llamen unos a otros con títulos como hermano, hermana, tío, tía, abuela y abuelo, aunque se hayan acabado de conocer.
Trong sinh hoạt thường ngày, họ thích dùng những cách xưng hô như anh, chị, cô, chú, bác, ông hoặc bà, ngay cả trong lần đầu gặp mặt.
Eva estaba callada, y la tía abuela continuó: “Hay suficientes cosas en la vida que no van bien, así que cualquiera podría hundirse en el pesimismo y la melancolía.
Eva im lặng, nên Bà Dì Rose nói tiếp: “Có nhiều việc trong đời không xảy ra theo ý ta mong muốn nên bất cứ ai cũng có thể trở nên bi quan và chán nản.
(Risas) Y es sobrino séptimo de la esposa del padre del esposo quinto tía de mi tía abuela, del esposo quinto tía de mi tía abuela, prácticamente mi hermano mayor.
(Cười lớn) Ông ấy là cháu cố 7 đời của vợ của ba của chồng của bà dì đời thứ 5 của dì tôi, vì vậy, thực tế, ông ấy là anh tôi.
Eva pronto hizo otro asombroso descubrimiento: No solamente era la tía abuela Rosa una de las personas más felices que conocía, sino que ella misma era más feliz cuando estaba con ella.
Chẳng bao lâu Eva khám phá ra một điều hết sức ngạc nhiên: không những Bà Dì Rose là một trong những người hạnh phúc nhất mà em biết, mà chính Eva cũng cảm thấy hạnh phúc hơn bất cứ khi nào em ở gần bà.
Pero era un verdadero desastre en el que Domitia se casó con un fulano y era a su vez tía abuela de la abuelastra de mengano, etc. a la hora de volcar eso por escrito.
Nhưng sẽ rơi vào mớ bòng bong khi tìm xem Domitia nào đã cưới ai và Domitia đó là cô, hay là dì hay là mẹ kế hay là ai ai đó khi bắt đầu viết lại cây gia phả.
Esa jovencita, Mary Elizabeth Rollins, vio muchos otros milagros en su vida y siempre conservó su testimonio del Libro de Mormón1. Ese relato tiene un significado especial para mí porque ella es mi tía abuela en cuarta generación.
Cô thiếu nữ này, Mary Elizabeth Rollins, đã thấy nhiều phép lạ khác trong cuộc đời mình và luôn luôn tuân giữ chứng ngôn của mình về Sách Mặc Môn.1 Câu chuyện này có ý nghĩa đặc biệt đối với tôi vì cô thiếu nữ ấy chính là bà cố cô của tôi.
Esa jovencita, Mary Elizabeth Rollins, vio muchos otros milagros en su vida y siempre conservó su testimonio del Libro de Mormón1. Ese relato tiene un significado especial para mí porque ella es mi tía abuela en cuarta generación.
Cô thiếu nữ này, Mary Elizabeth Rollins, đã thấy nhiều phép lạ khác trong cuộc đời mình và luôn luôn tuân giữ chứng ngôn của mình về Sách Mặc Môn. 1 Câu chuyện này có ý nghĩa đặc biệt đối với tôi vì cô thiếu nữ ấy chính là bà cố cô của tôi.
Y un día, de pie en su casa contemplando una pintura de una niña pionera saltando por un sendero azul luminoso, se dio cuenta de que había llegado a la misma edad que tenía su tía abuela Rosa en aquel verano inolvidable.
Và một ngày nọ, khi em ấy đang đứng trong nhà, ngắm nghía một bức tranh vẽ một cô gái trong y phục của người tiền phong đang nhảy nhót trên một con đường màu xanh dương tươi sáng, thì em nhận biết rằng bằng cách nào đó mình đã bằng độ tuổi của Bà Dì Rose vào mùa hè đáng nhớ đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tía abuela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.