thinner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thinner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thinner trong Tiếng Anh.
Từ thinner trong Tiếng Anh có các nghĩa là dung môi, Dung môi, làm bải hoải, chất làm lỏng, làm bại hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thinner
dung môi
|
Dung môi
|
làm bải hoải
|
chất làm lỏng
|
làm bại hoại
|
Xem thêm ví dụ
And so even though Mars has an atmosphere, we can see it's much thinner than the Earth's. Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất. |
So I ordered additional tests, and when I saw the results, I realized he must have been given a blood thinner. Nên tôi đã yêu cầu kiểm tra thêm, và khi tôi nhìn thấy kết quả, tôi nhận ra ông ấy đã uống nhầm thuốc chứa chất chống đông máu. |
He was in good shape -- a bit thinner. Anh ta trong tình trạng rất tốt -- có gầy đi đôi chút. |
We put him on blood thinners, he might bleed out. Dùng thuốc tan máu tụ có thể làm cậu ta bị xuất huyết. |
* certain medications can cause osteoporosis such as long-term use of heparin ( a blood thinner ) , antiseizure medications phenytoin ( Dilantin ) and phenobarbital , and long-term use of oral corticosteroids ( such as prednisone ) * một số thuốc nào đó cũng có thể gây loãng xương chẳng hạn như sử dụng thuốc hê-pa-rin ( chất thuốc làm loãng máu ) trong thời gian dài , thuốc chống động kinh phenytoin ( Dilantin ) và thuốc an thần , và sử dụng corticosteroid dạng uống lâu dài ( chẳng hạn như thuốc kháng viêm prednisone ) |
"I mean, you're quite petite, and—"" ""He was about your height, although a bit thinner." Ý tôi là, cô khá nhỏ nhắn, và...” “Ông cao cỡ anh, mặc dù ốm hơn một chút. |
Then Laura thought that the grasses ahead were thinner. Lúc đó, Laura bỗng nghĩ là cỏ ở phía trước đang mỏng dần. |
Gets thinner the further we go. Đi càng xa càng thấy loãng. |
Discarded tags, auto paint, paint thinner. Tìm thấy các thẻ tên bỏ đi, sơn ô tô, chất pha loãng. |
This crust, however, is made up of a number of plates and is thinner at certain places, especially where the plates meet. Tuy nhiên, lớp vỏ này do một số mảng kiến tạo hợp thành và tại một số nơi nào đó lớp vỏ này mỏng hơn, nhất là nơi những mảng đó tiếp giáp nhau. |
At high elevations, the Earth's atmosphere is thinner, thereby minimizing the effects of atmospheric turbulence and resulting in better astronomical "seeing". Ở độ cao lớn, bầu khí quyển của Trái Đất mỏng hơn, do đó giảm thiểu các ảnh hưởng của nhiễu loạn khí quyển và dẫn đến "nhìn thấy" thiên văn học tốt hơn. |
Glaciers form only on land and are distinct from the much thinner sea ice and lake ice that form on the surface of bodies of water. Các sông băng chỉ hình thành trên mặt đất và khác hẳn so với lớp băng mỏng hơn nhiều trên biển và hồ mà hình thành trên mặt nước. |
When blood reaches the veins, it has lost nearly all its pressure, so venous walls are thinner than arterial walls. Khi về đến các tĩnh mạch, máu mất gần hết áp suất, vì vậy thành tĩnh mạch mỏng hơn thành động mạch. |
In acupuncture , no injected into the body and as the needle does not have a cavity in the middle , it is much thinner than a hypodermic needle . Trong thuật châm cứu , người ta chẳng tiêm vào cơ thể cả vì kim châm cứu không có lỗ khoang bên trong kim , kim châm cứu mỏng hơn nhiều so với kim tiêm dưới da . |
Now just to orient you, each box is showing the firing patterns of several cells, and just as in the previous slides, each row is a different cell, and I just made the pulses a little bit smaller and thinner so I could show you a long stretch of data. Nào, để định hướng cho các bạn nhé, mỗi ô cho thấy kiểu phát xung điện của vài tế bào, và cũng như trong các slide trước vậy, mỗi hàng là một tế bào khác nhau, và tôi chỉ làm các xung điện nhỏ hơn và hẹp hơn một chút, để tôi có thể cho các bạn thấy chuỗi dữ liệu dài hơn. |
You 'll end up with thinner hair than you would with a full head of hair . Rốt cuộc thì tóc thật của bạn sẽ bị thưa hơn với một cái đầu tóc giả trông dày hơn . |
The ice cap is 40% thinner than 40 years ago Độ dày băng giảm 40% so với 40 năm trước. |
The term rapier generally refers to a thrusting sword with a blade longer and thinner than that of the so-called side-sword but much heavier than the small sword, a lighter weapon that would follow in the 18th century and later, but the exact form of the blade and hilt often depends on who is writing and when. Thuật ngữ rapier thường đề cập đến một thanh kiếm tấn công thẳng với một thanh kiếm dài hơn và mỏng hơn so với thanh "kiếm cạnh" nhưng nặng hơn thanh "kiếm nhỏ", một vũ khí nhẹ hơn trong thế kỷ 18 và sau đó, nhưng hình dạng chính xác của lưỡi dao và chuôi kiếm thường phụ thuộc vào ai đang ghi lại và vào khi nào. |
As we turned to the northeast after passing Bien Hoa, the traffic got very much thinner. Khi chúng tôi rẽ về phía đông bắc sau khi qua Biên Hoà, thì các phương tiện giao thông đã giảm bớt đi nhiều. |
We put her on blood thinners. Chúng tôi đã tiêm thuốc chống đông máu. |
He will smell like a combination of human filth and paint thinner. Hắn sẽ có mùi như người ở dơ cộng chất pha loãng sơn. |
I assume you never started him on antibiotics and blood thinners... before Mistress Ilsa's rude interruption. Tôi cho là cậu chưa cho cậu ta dùng thuốc tan máu tụ và kháng sinh trước khi cô Ilsa đây ngắt lời 1 cách thô lỗ. |
Each wide bar in the graph illustrates data for the currently selected date range, while the thinner bars shaded with diagonal lines provide a period-over-period comparison for each revenue channel. Mỗi thanh rộng trong biểu đồ minh họa cho dữ liệu trong khoảng ngày hiện đã chọn trong khi thanh mỏng hơn được tô bóng bằng cách đường chéo cung cấp so sánh theo thời gian cho mỗi kênh doanh thu. |
The main dish is typically a pancake-like bread (canjeero or canjeelo) similar to Ethiopian injera, but smaller and thinner. Các món ăn chính thường là một loại bánh pancake-giống với bánh mì kép (‘’canjeero’’ hoặc canjeelo) giống với injera của người Ethiopia, nhưng nhỏ hơn và mỏng hơn. |
Ross frequently recommended odorless paint thinner (aka odorless mineral spirits) for brush cleaning. Ross thường xuyên khuyên dùng chất pha loãng sơn không mùi (hay còn gọi là tinh chất khoáng không mùi) để làm sạch bàn chải. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thinner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thinner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.