though trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ though trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ though trong Tiếng Anh.
Từ though trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc dù, dù, tuy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ though
mặc dùadverb Even though she rushed, the elderly woman missed the last train. Mặc dù khẩn tương, bà già nhỡ chuyến tầu cuối. |
dùconjunction Even though she rushed, the elderly woman missed the last train. Mặc dù khẩn tương, bà già nhỡ chuyến tầu cuối. |
tuyadverb feel not as though it is a sphere we live on, tuy không cảm thấy nó là khối hình cầu mà chúng ta đang sống trên đó |
Xem thêm ví dụ
The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif. Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera. |
6 In contrast with those wicked kings, others saw God’s hand, even though they were in the same situation as those mentioned above. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
Jehovah’s Witnesses have found it a source of joy to help responsive individuals, though realizing that few from among mankind will take the road to life. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
She insisted that I play boules (a French bowling game) with him even though it was not my favorite game. Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
In the United States, long division has been especially targeted for de-emphasis, or even elimination from the school curriculum, by reform mathematics, though traditionally introduced in the 4th or 5th grades. Ở Mỹ, phép chia số lớn này đã được coi là mục tiêu đặc biệt cho sự nhấn mạnh, hoặc thậm chí loại bỏ hẳn chương trình học cũ, bằng cách cải cách toán học, mặc dù theo truyền thống phép chia này được đưa ra trong các lớp 4 hoặc 5. |
But one condition, though. Nhưng có một điều kiện |
Now there is something else, though, in the early 20th century that made things even more complicated. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
(Genesis 2:17) Though they were created perfect, they now missed the mark of complete obedience to their Father, became sinners, and were accordingly condemned to die. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
What, though, makes us so different from any other organization? Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác? |
E. sinuatum causes primarily gastrointestinal problems that, though not generally life-threatening, have been described as highly unpleasant. E. sinuatum gây ra vấn đề chủ yếu là đường tiêu hóa, mặc dù nói chung không đe dọa tính mạng, nhưng chúng gây ra trạng thái rất khó chịu. |
In 1918 Newfoundland's first Guide Company was formed, even though the Province did not become part of Canada until 1949. Năm 1918 Đoàn Nữ Hướng đạo đầu tiên của Newfoundland được thành lập mặc dù chính tỉnh bang này chưa trở thành một phần của Canada cho đến năm 1949. |
Jehovah, though fully aware of what is in our heart, encourages us to communicate with him. Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
9 Unbelievably, though, within a short time of their miraculous deliverance, these same people began to grumble and murmur. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
(1 Timothy 6:9, 10) What, though, when we meet up with health, financial, or other problems? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia. Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh sĩ, nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á. |
In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service. Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ. |
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled. Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư. |
A word of caution, though: Apply any points of counsel to yourself, not to your mate. Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4). |
European bass can reach sizes of up to 1 m (3.3 ft) in length and 12 kg (26 lb) in weight, though the most common size is only about half of that at 0.5 m (1.6 ft). Cá vược Châu Âu có thể đạt đến kích thước tối đa là 1 m (3.3 ft) và trọng lượng 12 kg (26 lb), mặc dù kích thước phổ biến nhất chỉ bằng một nửa so với trọng lượng 0,5 m (1.6 ft). |
Even though we may know the truth, how do regular study, meditation on Bible truth and meeting attendance protect us? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
Even though workers had to complete dangerous tasks and some ultimately lost their lives for the sake of demonstrating the country’s capabilities, vinylon thus served as a reinforcement of the party’s ideological command and the Kim family’s rule. Mặc dù công nhân phải hoàn thành các nhiệm vụ nguy hiểm và một số cuối cùng đã đánh mất mạng sống của họ để chứng minh khả năng của đất nước, vinylon do đó phục vụ như một sự củng cố cho tư tưởng của Đảng và quy tắc của gia đình Kim. |
The Israeli army had a total strength, including reservists, of 264,000, though this number could not be sustained, as the reservists were vital to civilian life. Quân Israel lúc tổng động viên, tức bao gồm cả quân dự bị, gồm 264.000 người, dù số quân đó không thể duy trì lâu dài được, vì quân dự bị đóng vai trò sống còn trong vận hành cuộc sống hàng ngày của đất nước. |
Even though Adalberto was determined to stop these Bible studies, I was able to talk with him for quite a long time about other subjects. Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác. |
The Passeri, though, can be made monophyletic by moving some families about, but the "clean" three-superfamily-arrangement has turned out to be far more complex and it is uncertain whether future authors will stick to it. Nhóm Passeri, ngược lại, có thể trở thành đơn ngành bằng cách chuyển đi một vài họ, nhưng cách sắp xếp 3 siêu họ "sạch" lại hóa ra là phức tạp hơn và một điều không chắc chắn là các tác giả trong tương lai sẽ bám vào đó hay không. |
Even though we have every reason to stay apart... Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ though trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới though
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.