terminado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terminado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terminado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ terminado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết thúc, hoàn thành, sẵn sàng, hết, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terminado

kết thúc

(end)

hoàn thành

(end)

sẵn sàng

(ready)

hết

(end)

hoàn toàn

(up)

Xem thêm ví dụ

Las elecciones han terminado.
Tranh cử kết thúc rồi mà.
Si voy a pagar el doble, entonces quiero esto terminado en la mitad del tiempo.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
Una vez que los alumnos hayan terminado de estudiar, invite a varios de ellos a escribir en la pizarra, debajo de la referencia de las Escrituras que corresponda, una verdad que hayan aprendido sobre el Salvador.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Aunque los eventos en estas semanas pasadas han sido motivo de regocijo nacional en este país, sería trágico pensar que esto significara que su trabajo estaba terminado.
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
Entonces esto no está terminado.
Chuyện này chưa xong đâu
¿Han terminado o algo?
Hai người chia tay rồi à?
Cuando haya terminado, hable con los niños sobre por qué el Señor no quería que los Israelitas recogieran el maná en el día de reposo.
Khi các anh chị em kể xong, hãy nói chuyện với các em về lý do tại sao Chúa không muốn dân Y Sơ Ra Ên nhặt ma na vào ngày Sa Bát.
La batalla ha terminado.
Trận chiến kết thúc rồi.
De acuerdo chicos, sé que ha sido un largo recorrido descubriendo su plataforma, pero la buena noticia es que casi hemos terminado.
Được rồi, tôi biết ta đã đi một đoạn đường dài xác định nền tảng tranh cử, nhưng tin tốt lành là ta sắp xong rồi.
Y el recogimiento de estas “otras ovejas” no ha terminado todavía.
Vả, việc thâu góp những “chiên khác” này vẫn chưa chấm dứt đâu.
La reunión ha terminado.
Công việc chỉ thế thôi.
No he terminado.
Tôi chưa nói xong.
La tormenta había terminado y la niebla gris y las nubes habían sido arrastrados por la noche por el viento.
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
Recibirá una notificación por correo electrónico cuando haya terminado.
Bạn sẽ nhận được thông báo qua email sau khi quá trình xem xét hoàn tất.
Está terminada.
Xong rồi.
Después de eso, llevábamos las revistas terminadas a la oficina de correos, las subíamos al tercer piso, ayudábamos al personal a clasificarlas y poníamos los sellos en los sobres para enviarlas.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Así que esto no está para nada terminado, es un proyecto que aún sigue en el que la gente puede seguir colaborando.
vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác
Se podía haber terminado mucho peor.
Nó có thể làm mọi việc tồi tệ hơn.
Volveré para aliviar cuando su turno ha terminado.
Tôi sẽ quay lại cho cô nghỉ ngơi khi cô xong ca của mình.
Con la mirada en el rostro de mi mamá, supe que cualquier sueño que tuve de jugar fútbol profesional se había terminado.
Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến.
He terminado con las palabras.
Tôi đã nói xong rồi.
A esto se refiere la Biblia cuando dice: “Los demás de los muertos [o sea, los que no son de los 144.000 que van al cielo] no llegaron a vivir sino hasta que fueron terminados los mil años.”
Kinh-thánh ám chỉ điều này khi nói: “Còn những người chết khác (ngoài số 144.000 người được lên trời) chẳng được sống cho đến khi đủ một ngàn năm” (Khải-huyền 20:5).
Y es por eso que algunos de estos contactos ha terminado, porque los extraterrestres fueron a diferentes lugares.
Và đó là vì sao những kết nối này đã kết thúc, vì người ngoài trái đất đã đến những nơi khác.
Si contestaban afirmativamente, les dábamos uno nuevo. y mientras lo armaban desarmábamos el que recién habían terminado.
Và nếu họ đồng ý, chúng tôi đưa cho họ một cái mới, và khi họ đang lắp ráp chúng, chúng tôi để mô hình mà họ vừa lắp xong sang một một bên.
1876: se entrega la obra terminada.
1866: Giảng đường tạm thời được xây dựng xong.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terminado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.