terjun payung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terjun payung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terjun payung trong Tiếng Indonesia.

Từ terjun payung trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Nhảy dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terjun payung

Nhảy dù

Selancar angin adalah terjun payung dengan papan selancar.
Skysurfing cũng là nhảy dù nhưng có kèm theo miếng ván ở chân.

Xem thêm ví dụ

Saat remaja, ia belajar terjun payung (Skydive) dan mendapatkan sabuk hitam Dan kedua dalam Shotokan karate.
Ở tuổi thiếu niên, anh bắt đầu học nhảy dù và cũng giành được đai đen nhị đẳng môn Shotokan karate.
Selancar angin adalah terjun payung dengan papan selancar.
Skysurfing cũng là nhảy dù nhưng có kèm theo miếng ván ở chân.
20: Jepang menyerang Bali dan Timor dengan perpaduan penerjun payung dan tentara amfibi.
20: Nhật tấn công Bali và Timor bằng lực lượng hỗn hợp quân và lính đổ bộ.
Tubuhku kuat, berbulu dada...,... senang menembak, terjun payung Manusia Katak bagian penghancur.
Tôi có 1 cơ thể cường tráng, có lông ngực, rootin'- shootin'shootin', parachutin'( không hiểu rõ lắm ) Phá hủy, crimpin'frogman.
Bandara ini digunakan untuk penerbangan umum dan terjun payung.
Sân bay này chỉ được được sử dụng cho hàng không tổng hợp và nhảy dù.
Ketika Deckard mencapai bagian depan pesawat dan menghadapi Cipher, dia berhasil melarikan diri dengan terjun payung dari pesawat.
Deckard lên tới khoang trước của máy bay và đối mặt với Cipher, Cipher liền tẩu thoát bằng cách nhảy dù khỏi máy bay.
Penerjunan BASE adalah terjun payung dari tempat tertentu seperti gedung, antena, jembatan, dan tanah -- yang sama saja dengan gunung, tebing.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
Di gunung saya selalu memakai helm karena pendaratannya -- biasanya sulit -- tidak seperti terjun payung biasa dengan tempat mendarat yang besar.
Nhảy trên núi xuống thì tôi dùng nón bảo hộ vì sẽ khá là khó khăn để đáp xuống đất -- không giống như trong skydiving có nhiều không gian hơn.
Penerjunan BASE adalah terjun payung dari tempat tertentu seperti gedung, antena, jembatan, dan tanah -- yang sama saja dengan gunung, tebing.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn-ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
lalu saya lihat penerjun payung lainnya, laki- laki atau perempuan muda, dan mereka telah menarik karbin M- 4 mereka dan mereka mengambil peralatan mereka.
Tôi nhìn xung quanh, và rồi tôi thấy một lính nhảy dù khác, một thanh niên hay một cô gái trẻ, Họ đã lôi cabin M- 4 ra ngoài. và nhặt thiết bị của mình lên.
Dengan memburuknya situasi keamanan, sebagian besar anggota Pasukan Terjun Payung Soviet bergabung dengan pasukan darat di Kabul dan mereka mulai mendarat di Kabul pada tanggal 25 Desember.
Với tình hình an ninh ngày càng xấu đi, một phần lớn thành viên các lực lượng không quân Liên Xô đã bắt đầu tới và đóng quân tại Kabul.
Kami meningkatkan kemampuan tempur kami, kami mengembangkan peralatan tempur baru, kami terjun payung, kami menggunakan helikopter, kami menggunakan perahu kecil, kendaraan darat, dan berjalan kaki menuju sasaran setiap malam, untuk menghentikan pembunuhan yang direncanakan jaringan Al Qaeda.
Chúng tôi nâng cao khả năng chiến đấu, phát triển những thiết bị mới, chúng tôi nhảy dù, bay trực thăng, dùng tàu nhỏ, lái xe , hành quân đường bộ tiếp cận mục tiêu đêm này qua đêm khác để ngăn chặn sự tàn sát mà mạng lưới này gây ra.
Dalam gambar ini Anda bisa melihat terjun payung empat arah, empat orang terjun bersama, dan di sebelah kiri ada pembawa kamera dengan kamera yang terpasang pada helmnya sehingga dia dapat merekam lompatan ini, untuk membuat film dan juga menilai lompatan ini.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Kekuatan tempur Israel yang dipusatkan di tapal batas Mesir terdiri atas enam brigade kendaraan tempur, satu brigade infanteri, satu brigade infanteri mekanis, tiga brigade penerjun payung, secara keseluruhan melibatkan sekitar 70.000 orang serdadu dan 700 unit tank yang dibagi menjadi tiga divisi kendaraan tempur.
Quân Israel tập trung dọc biên giới với Ai Cập có 6 lữ đoàn xe bọc thép, một lữ đoàn bộ binh, một lữ đoàn bộ binh cơ giới, 3 lữ đoàn , 700 xe tăng, tổng cộng là 70 ngàn quân, chia thành 3 sư đoàn xe tăng và xe bọc thép.
Pasukan payung Jerman terjun di sekitar Den Haag dan diberi perintah untuk merebut lapangan udara Belanda dan kota Den Haag.
Lính Đức được thả xuống tại trong và lân cận Hague với mệnh lệnh đánh chiếm các sân bay của Hà Lan cùng với thành phố.
Dari sana saya mulai terjun payung.
Từ đó tôi bắt đầu chuyển qua môn skydiving.
Penerjun payung itu juga.
Và cũng như vậy với những người lính dù nằm dưới đây.
* Letnan Jenderal Chap Pheakdey, Wakil Kepala Staf Gabungan RCAF sekaligus Komandan Pasukan Khusus Penerjun Payung Brigade 911
* Trung tướng Chap Pheakdey, Phó Tham mưu trưởng Liên quân RCAF, kiêm Tư lệnh Lữ đoàn Đặc nhiệm 911
Anda dapat melihat penerjun payung berpakaian merah sedang berdiri.
Bạn có thể nhìn người đàn ông mặc đồ đỏ ở đây, anh ta đang ở tư thế đứng.
Tapi aku tak tahu terjun payung.
Nhưng em không biết cách nhảy dù
Dari sana dengan semua keterampilan dan pengetahuan dari paralayang dan berbagai ilmu berbeda dari terjun payung, saya beralih ke penerjunan BASE.
Và nhờ vào những kỹ năng và kiến thức có được từ paragliding và những phân môn khác nhau của môn nhảy dù, tôi chuyển qua môn BASE jumping.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terjun payung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.