tepuk tangan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tepuk tangan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tepuk tangan trong Tiếng Indonesia.

Từ tepuk tangan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là vỗ tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tepuk tangan

vỗ tay

Saat selesai mereka jadi gemuruh, bertepuk tangan. Mereka bertepuk tangan.
Và khi tôi chơi xong, chúng đều đứng dậy vỗ tay điên cuồng.

Xem thêm ví dụ

Tepuk tangan, tepuk tangan.
Vỗ tay, vỗ tay!
( Ketawa ) ( Tepuk tangan )
( Tiếng cười ) ( Vỗ tay )
( Tepuk tangan ) ( Sorakan )
( Tiếng vỗ tay ) ( tiếng chúc mừng )
Ketika aku mendengar tepuk tangan sorak-sorai penonton, yang bertepuk tangan aku tahu mereka persembahkan kepada pria lain.
Khi ta nghe thấy tiếng vỗ tay tiếng cổ vũ từ khán giả ta biết là họ đang tung hô một người khác
Dan mari berikan sukarelawan ini tepuk tangan yang meriah.
Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật lớn.
(Musik) (Tepuk tangan) Bruno Giussani: Terima kasih.
(Âm nhạc) (Vỗ tay) Bruno Giussani: Cảm ơn.
Sewaktu foto mereka ditayangkan pada sebuah layar yang besar, tepuk tangan yang luar biasa diberikan oleh hadirin.
Khi ảnh của họ được chiếu trên màn ảnh lớn, thì tiếng reo hò dữ dội vang lên từ cử tọa.
(Tepuk tangan) (Injakan kaki) (Musik) (Auman) Penyerbuk: Dinosaurus penghancur pohon!
(Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng!
Salah satunya dalah Ray Anderson, yang mengubah -- ( Tepuk tangan )
Một là Ray Anderson, người đã biến -- ( Vỗ tay )
Bertepuk tanganlah!"
Giơ tay lên cao!
Dan inilah mengapa -- ( Tepuk tangan )
Và đây là lí do -- ( Vỗ tay )
(Tepuk tangan) dan sekarang untuk memperkenalkan
(Vỗ tay) Và bây giờ, xin giới thiệu
Menggunakan tubuh -- mungkin suara bersin, suara batuk, suara binatang -- (batuk) tepat -- tepuk tangan, apapun.
Sử dụng cơ thể -- có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật -- (ho) chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì.
Ana tertawa dan bertepuk tangan.
Ana cười và vỗ tay.
(Tepuk Tangan) Tidak masuk akal
(Tiếng vỗ tay) Nó thực là không đẹp mấy
(Tepuk tangan dan sorak)
( Vỗ tay cỗ vũ )
Dia sangat bangga melihat rumahnya dicat, dan katanya proyek ini adalah sebuah proyek perdamaian dan -- maaf -- (Tepuk tangan)
Chú nói chú tự hào khi nhà chú được vẽ lên, và chú nói dự án này là dự án vì hòa bình và -- xin lỗi --
(Tawa) (Tepuk tangan) Bawakan pedang saya!
(Cười) (Vỗ tay) Mang kiếm đến cho tôi!
(Tepuk tangan) Itulah kejunya.
(Vỗ tay) Đó là phô mát, chỉ để cho bạn thấy.
( Tertawa ) ( Tepuk Tangan )
Không, Anderson, anh mới chính là vị thần " ( Cười ) ( Vỗ tay )
▪ Patutkah bertepuk tangan sewaktu pengumuman penerimaan kembali disampaikan?
▪ Chúng ta có nên vỗ tay khi nghe thông báo một người được nhận lại vào hội thánh không?
( Tertawa ) ( Tepuk Tangan )
( tiếng cười ) ( tiếng vỗ tay )
Anda mendapat tepuk tangan meriah.
Đúng rồi, thưa quý ông và quý bà.
(Tepuk tangan) Ayah saya ada di sini sekarang.
(Vỗ tay) Ông ấy thực ra đang ở đây ngày hôm nay.
Tepuk tangan untuk Dan.
Xin một tràng pháo tay cho Dan.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tepuk tangan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.