teko trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teko trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teko trong Tiếng Indonesia.
Từ teko trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ấm pha trà, ấm trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teko
ấm pha trà
|
ấm trà
Ceritakan lebih banyak tentang teko itu. Cho tôi biết thêm về những ấm trà đó. |
Xem thêm ví dụ
29 ”Kamu harus membuat beberapa piring dan cangkir, juga teko dan mangkuk yang akan dipakai untuk menuangkan persembahan minuman. 29 Con cũng hãy làm các đĩa, cốc, bình và bát cho cái bàn, chúng sẽ được dùng để rưới rượu tế lễ. |
Teko ini membutuhkan perhatian. Những cái ấm cần được chú tâm đến. |
7 ”Mereka harus menutupi meja roti persembahan+ dengan kain biru. Di atasnya, mereka harus menaruh piring dan cangkirnya, juga mangkuk dan tekonya yang dipakai untuk persembahan minuman. + Roti persembahan+ harus tetap ada di meja itu. 7 Họ cũng sẽ trải một tấm vải màu xanh dương trên bàn đặt bánh dâng hiến,+ rồi đặt trên bàn các đĩa, cốc, bát và bình dùng cho rượu tế lễ;+ bánh dâng hiến+ phải luôn ở trên bàn. |
Yang kuinginkan adalah kau membawa teko kopi tertentu dalam ruang sipir pada waktu tertentu dan hidupkan pemanasnya. Tất cả những gì tôi cần ông làm giúp là Mang một cái cốc cà phê vào phòng nghỉ của lính gác vào đúng thời điểm Rồi bật lửa lên. |
Jika tekonya mengering, maka tanah liatnya akan retak. Nếu chúng bị khô, đất sét có thể sẽ bắt đầu nứt ra. |
Teko di lumuri dengan cara menyirami permukaanya dengan teh berulang kali. Chiếc ấm được tôi luyện bằng nước trà không ngừng tràn trên bề mặt. |
Haruskah aku memberi teko teh untuknya? Ta có nên rót chậu trà cho nó không? |
Kau suka teko teh barumu? Bác có thích ấm pha trà mới không? |
Teko-mu hampir mendidih. Cái nồi anh nấu hình như đang sôi trào rồi kìa. |
Masih banyak tradisi lainnya yang mereka terima dan pegang erat, seperti merendam mangkuk, teko, dan wadah dari tembaga.) Họ cũng theo sát nhiều truyền thống khác, chẳng hạn như nhúng* ly, bình và những vật dụng bằng đồng trong nước). |
Ceritakan lebih banyak tentang teko itu. Cho tôi biết thêm về những ấm trà đó. |
Tidak ada teko halus di kuningan atau perak. Không có cái ấm nào tốt hơn bằng đồng hay bạc đâu. |
Meskipun dia tahu itu melanggar Kata-Kata Bijaksana, dia meneruskan kebiasaannya minum kopi dan menyimpan teko kopi di belakang kompornya. Mặc dù chị biết là trái ngược với Lời Thông Sáng, chị có thói quen uống cà phê và giữ một bình cà phê ở đằng sau bếp lò của mình. |
Beberapa teko, tanah liatnya telah dikilap oleh teh yang dibuat 400 tahun lalu. Có vài ấm, mà nước trà đã đun nóng đất sét, được làm hơn 400 năm về trước. |
Ada teko listrik. 655 Có một chiếc ấm điện 656 |
Rupanya, kau hanya perlu membuat teh dengan teko itu. Như là, anh phải liên tục dùng chúng pha trà. |
Kemarin, hanya satu dari semua teko yang bersinar. Hôm qua, chỉ một trong số những ấm này sáng bóng. |
Sayang, kamu berkeringat kayak teko air es. anh đang chảy mồ hôi như một bình nước đá vậy. |
Saat teh siap, atau hampir siap, Anda miringkan tekonya. Và khi trà đã ngấm, bạn nghiêng nó |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teko trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.