teia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ teia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mạng nhện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teia
mạng nhệnnoun (teia (de aranha) A teia cortada é um inconveniente, mas não mais do que isso. Cắt mạng nhện là điều chẳng đặng đừng, nhưng không có cách nào khác. |
Xem thêm ví dụ
Esta é a seda utilizada para fazer a moldura e os raios de uma teia circular e, também, o fio de segurança de reboque. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Sempre a tecer uma teia nova. Luôn giăng một cái bẫy mới. |
Usando pedaços de teias de aranha, cascas e líquens, a fêmea constrói um ninho em forma de taça que é apenas cerca de 2,5 cm de diâmetro. Sử dụng các mẫu mạng nhện, vỏ cây, và địa y, chim ruồi ong mái xây dựng một tổ hình chiếc tách với đường kính chỉ 2,5 cm. |
A aranha tece sua teia... Bà ngủ được không? |
Todos esses cidadãos, reunidos, estão a formar uma teia, um grande arquipélago de poder que nos permite ultrapassar as fragilidades e os monopólios de controlo. Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát. |
Teias que eu mesmo desenvolvi. Tơ nhện tao tự chế ra đấy. |
Está coberta de orvalho. Então, estas microalgas aprenderam que, para fazer a fotossíntese na costa do deserto mais seco da Terra, podiam usar as teias de aranha. Nó phủ đầy sương, nên loại vi tảo này biết được rằng để tiến hành quá trình quang hợp dọc bờ của sa mạc khô nhất trên Trái Đất, chúng có thể sử dụng mạng nhện. |
É uma teia de aranha da qual não sei como me libertar. Đây là cái mạng nhện mà em khó ròi bỏ. |
Aqui, entre o plâncton, a teia alimentar é tão emaranhada e complexa, que nem os cientistas sabem quem é que come quem. Ở đây, trong số các sinh vật phù du, Mạng lưới thực phẩm thật là rối rắm và phức tạp, Các nhà khoa học thậm chí không biết được đứa nào làm thịt đứa nào. |
Se sentir teias de aranha na cara... Nếu tôi cảm thấy bất cứ mạng nhiện trên mặt tôi.. |
6 A teia deles não servirá de roupa, 6 Mạng họ dệt thành sẽ không làm áo, |
A Seda "Minor ampullate" (ampola menor) é usada na construção de teias. Tơ nhỏ ampullate dùng trong cấu trúc mạng nhện. |
Ele vai tecer uma teia em torno da Itália que não pode existir. Hắn sẽ dệt cái lưới bao quanh nước Ý mà điều đó không nên xảy ra. |
Quando virem uma teia de aranha, olhem bem, vejam se não é duma viúva-negra. e depois avancem de encontro a ela. Vâng, lần tới nếu có thấy một cái mạng nhện hãy nhìn kĩ, đảm bảo rằng đây không phải của con Black Widow rồi hẵng bước qua nó |
Uma moça feita refém em um táxi suspenso há 18 andares por algo que parece ser uma teia gigante. Một phụ nữ trẻ, bị giữ làm con tin trong một chiếc taxi và treo trên cao khoảng 80 tầng lầu so với mặt đất |
Sei que vais fazer uma fortuna com teias... Tớ biết cậu sẽ kiếm được cả gia tài bằng web... |
Eu limpava as ventoinhas do teto e tirava as teias de aranha da minha casa "era o que eu fazia. Nam: Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà -- tôi làm như thế. |
Por exemplo, as teias de aranhas e as conchas de moluscos. Ví dụ về các liquivores những con nhện và ruồi. |
A continuidade da humanidade, com certeza, mas num sentido maior, a teia da vida em si mesma. Sự chuyển biến của nhân loại, nhưng trong tầm vĩ mô hơn, chắc chắn là một mạng lưới cuộc đời của chính nó. |
A teia cortada é um inconveniente, mas não mais do que isso. Cắt mạng nhện là điều chẳng đặng đừng, nhưng không có cách nào khác. |
Algumas destas aranhas fazem teias em espiral, outras não. Một số trong chúng là loài xe tơ và có một số là loài không xe tơ. |
Esta teia. Độ bền hơn mức thường |
O que chamamos de premonição é só um frémito da teia. Thứ ta gọi là linh cảm chỉ là rung động của mạng lưới. |
Teia foi morto, seu irmão Aligerno rendeu-se. Teia đã bị giết và em trai ông đầu hàng. |
Penso que o título diz tudo. Chama-se: "Galáxias formando-se ao longo de filamentos, "como gotas ao longo dos fios duma teia de aranha". Tôi nghĩ tiêu đề của 1 dự án cũng đã nói lên tất cả : "Thiên hà Hình thành Dọc theo Sợ tơ, Như những Giọt nước Treo trên Đường tơ Nhện." |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới teia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.