Tarzán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Tarzán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tarzán trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Tarzán trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tarzan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Tarzán
Tarzanproper (Tarzán (1999) Quizá no pueda seguir a Tarzán pero sí a ti. Có thể tôi không đuổi kịp Tarzan nhưng đuổi kịp anh thì dư sức. |
Xem thêm ví dụ
Entonces espero haberles mostrado que los moradores del dosel forestal no son simplemente insignificantes pedazos verdes en la parte arriba del dosel forestal por los cuales se interesaban Tarzán y Jane sino que fomentan la biodiversidad, contribuyen al ciclo de nutrientes del ecosistema, y también que contribuyen a la estabilidad climática al nivel mundial. Vì thế tôi hy vọng có thể chỉ cho bạn các cư dân trong quần thể tán cây không chỉ là một phần nhỏ đóng góp vào màu xanh trong rừng mà Tarzan và Jane rất thích thú, mà còn nuôi dưỡng hệ sinh thái đóng góp vào vòng tuần hoàn dinh dưỡng của hệ sinh thái, và chúng cũng giúp giữ ổn định khí hậu toàn cầu. |
Señor Chow, quiero denunciar a Tarzán por acoso sexual. Ông Châu, tôi muốn kiện Tarzan vì tội quấy rối tình dục. |
Y mi nombre no es Tarzán. Và tên tôi không phải là Tarzan. |
Tarzán. Tarzan. |
¡ Soy Tarzán! Tớ là Tarzan. |
Se parece a Tarzán, juega como Jane. Nhìn như Tarzan, chơi bóng như Jane. |
¿Te gustan los colegios de Tarzana? Anh thích mấy ngôi trường tại Tarzana chứ? |
¿Qué hizo Tarzán? " Tarzan đã làm gì? " |
Hasta que gritó el nombre del hotel como Tarzán. Cho đến lúc cậu ấy hét lên " Radission " ở phút cuối. |
Mire, por ejemplo, de " Tarzán y la Esclava "... una actriz ligera de ropa está atada. Lấy một cuốn, thí dụ như " Tarzan và Cô Gái Nô Lệ "... một nữ diễn viên rất ít vải bị trói chặt. |
Sus amigos lo intentaron todo para hacer que se sintiera mejor, pero nada podía llenar el enorme vacío que crecía en el corazón de Tarzán. Bạn của cậu ấy cố làm mọi thứ để cậu ấy cảm thấy vui hơn. |
Volvamos a casa, Tarzán. Về nha thôi, Tarzan! |
Lo único que me queda hacer es entregar a Tarzán al jefe Mbonga. Tất cả những gì tôi cần làm là đưa Tarzan đến cho thị trưởng Mbonga. |
Quizá no pueda seguir a Tarzán pero sí a ti. Có thể tôi không đuổi kịp Tarzan nhưng đuổi kịp anh thì dư sức. |
¿No crees, Tarzán? Phải không, Tarzan? |
Ese Alexander, es como un Tarzán rubio. Giống như Alexander, ảnh giống như một anh chàng Tarzan... |
¡ Usted es Tarzán! Anh chính là Tarzan. |
Heidi, Tarzán. Heidi, Tarzan. |
Llévate a Tarzán contigo. Đưa Tarzan đi cùng anh. |
Tarzán arregla a Jane. Chàng Tarzan đã cứu nàng Jane. |
Entregaré a Tarzán y regresaré. Tôi phải đưa Tarzan đến rồi đi. |
Tarzán, te ves gracioso. Tarzan, trông anh thật buồn cười. |
No, iremos Tarzán y yo. Không, Tarzan và tôi sẽ đi. |
A la mañana siguiente Martin intenta matar a Tarzán. Ngay sáng hôm sau, Professor đã tới để giết Bourne. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tarzán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Tarzán
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.