tanggung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tanggung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanggung trong Tiếng Indonesia.
Từ tanggung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mang, ẵm, vác, bế, đeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tanggung
mang(bear) |
ẵm(bear) |
vác(bear) |
bế(bear) |
đeo(bear) |
Xem thêm ví dụ
Tanggung Jawab Orang-Tua Trách nhiệm cha mẹ |
Secara kebetulan, pada malam sebelumnya, saya dituduh bertanggung jawab atas keadaan yang menyedihkan dari para tahanan lain karena saya tidak mau ikut dalam doa mereka kepada Perawan Maria. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Siapa diantara kalian yang bertanggung jawab? Ai đã không cẩn thận như vậy? |
Komandan Pacific Air Forces memiliki tanggung jawab untuk aktivitas Angkatan Udara yang menyebar di setengah bagian dunia dan mendukung 45,000 layanan angkatan udara di Jepang, Korea, Hawaii, Alaska dan Guam. Bà là người phụ nữ quyền lực nhất trong lịch sử quân đội Hoa Kỳ khi chịu trách nhiệm cho các hoạt động của lực lượng không quân trải rộng trên hơn nửa thế giới với 45.000 quân nhân, phục vụ chủ yếu tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Hawaii, Alaska và Guam.. |
Namun Allah menganggap suami yang terutama bertanggung jawab atas keluarga.—Kolose 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Mereka yang memegang kunci-kunci wewenang dan tanggung jawab imamat menolong kita bersiap dengan mengadakan wawancara rekomendasi bait suci. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Seperti dijelaskan melalui wahyu dalam bagian 120 dari Ajaran dan Perjanjian, Dewan dalam hal Pembagian Persepuluhan bertanggung jawab terhadap pengeluaran dana Gereja. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
(Amsal 22:3) Perasaan malu atau pengorbanan apa pun yang mungkin harus ditanggung tidak ada artinya jika dibandingkan dengan kehilangan perkenan Allah. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Mirkovich dan Cibelli adalah tanggung jawabku. Cái chết của Mirkovich và Cibelli là trách nhiệm của tôi. |
Penjaga adalah pemimpin yang dipanggil melalui wakil Tuhan untuk memiliki tanggung jawab khusus bagi kesejahteraan orang lain. Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác. |
Pada 23 November, proses secara resmi dibuka di Basilika Katedral Belluno dengan Kardinal José Saraiva Martins yang bertanggung jawab. Vào ngày 23 tháng 11, vào ngày Lễ Chúa Kitô Vua, quy trình giáo phận chính thức được mở ra tại Nhà thờ chính tòa Belluno với Hồng y José Saraiva Martins phụ trách và chủ sự các nghi thức khai mạc tiến trình. |
Selain itu, kita sibuk melakukan pekerjaan duniawi, pekerjaan rumah atau sekolah, dan banyak tanggung jawab lainnya, yg semuanya menuntut waktu. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
Mengambil Tanggung Jawab Có Trách Nhiệm |
Organisasi Gereja seperti lingkungan, kuorum, atau organisasi pelengkap selalu memiliki batasan geografis yang membatasi tanggung jawab dan wewenang pemanggilan yang berkaitan dengan mereka. Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó. |
Pemerintah Bermuda telah menyadari peranan dan tanggung jawabnya akan Laut Sargasso yang sebagian terletak di wilayah kedaulatannya -- namun sebagian besar ada di luar kedaulatannya -- untuk mumbantu mempelopori gerakan untuk melindungi bagian penting ini. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
Dan dia, lebih dari siapapun, bertanggung jawab telah mencabik-cabik keutuhan bangsa ini. Và hắn, hơn bất kỳ ai khác, phải chịu trách nhiệm cho sự chia rẽ của đất nước này. |
Apa tanggung jawab golongan penjaga? Lớp người canh giữ có trách nhiệm nào? |
Mengingat cara-cara yang tidak bertanggung jawab dan bersifat negatif dari kaum muda zaman sekarang—merokok, penyalahgunaan narkotik dan minuman alkohol, hubungan seks yang tidak sah, dan pengejaran-pengejaran duniawi lain, seperti olahraga liar dan musik serta hiburan yang bejat—hal ini benar-benar nasihat yang tepat waktu bagi kaum muda Kristen yang ingin menempuh jalan hidup yang sehat dan memuaskan. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
o Meminta mereka untuk membantu Anda menjadi bertanggung jawab. o Nhờ họ giúp đỡ anh/chị để trở nên có trách nhiệm. |
Setiap pihak dapat mensubkontrakkan kewajibannya mana pun berdasarkan Perjanjian ini, tetapi akan tetap bertanggung jawab atas semua kewajiban yang disubkontrakkan dan semua tindakan atau kelalaian subkontraktornya. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
Bacalah Mormon 2:1–2, dan carilah tanggung jawab apa yang diberikan kepada Mormon dan berapa umurnya ketika dia menerimanya. Đọc Mặc Môn 2:1–2, và tìm kiếm xem Mặc Môn đã được giao cho trách nhiệm nào và ông được bao nhiêu tuổi khi nhận được trách nhiệm đó. |
Tetapi Allah itu setia, dan ia tidak akan membiarkan kamu digoda melampaui apa yang dapat kamu tanggung, tetapi sewaktu ada godaan itu ia akan memberikan jalan keluar agar kamu sanggup menahannya.”—1 Korintus 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13. |
Tulisan suci kudus tidak memuat pernyataan yang lebih relevan, tidak ada tanggung jawab yang lebih mengikat, tidak ada petunjuk yang lebih langsung daripada perintah yang diberikan oleh Tuhan yang telah bangkit sewaktu Dia menampakkan diri di Galilea kepada sebelas murid. Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ. |
• Apakah itu akan disajikan di bawah pengawasan orang-orang yang bertanggung jawab? • Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không? |
Hal ini benar-benar menjadi peringatan bagi orang-orang yang dewasa ini mengemban tanggung jawab! Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay! |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanggung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.