tanda centang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanda centang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanda centang trong Tiếng Indonesia.

Từ tanda centang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là dấu kiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanda centang

dấu kiểm

Xem thêm ví dụ

[Tanda centang] Biaya saya meningkat, namun tidak dengan klik saya
[Dấu kiểm] Chi phí của tôi đang tăng nhưng số lượt nhấp của tôi lại không tăng
[Tanda centang] Saya menerima lebih banyak klik daripada tayangan pada kata kunci atau iklan saya
[Dấu kiểm]Tôi đang nhận được nhiều lượt nhấp hơn so với số lượt hiển thị cho từ khóa hoặc quảng cáo
Anda dapat menonton video saat offline setelah ikon download berubah menjadi tanda centang.
Bạn có thể xem video ngoại tuyến sau khi biểu tượng tải xuống chuyển thành dấu kiểm.
Jika Anda melihat tanda centang hijau, itu artinya shower Anda bekerja dengan baik.
Nếu được tick màu xanh, vòi sen nhà bạn dùng được.
Izin dengan tanda centang telah dinyatakan dalam rilis sebelumnya.
Các quyền hiển thị kèm theo dấu kiểm đã được khai báo trong các bản phát hành trước.
Saat melihat tanda centang verifikasi atau di samping nama channel YouTube, artinya channel tersebut telah diverifikasi oleh YouTube.
Dấu kiểm xác minh hoặc bên cạnh tên của một kênh YouTube cho biết kênh này đã được YouTube xác minh.
Untuk menghapus playlist, ketuk tanda centang .
Để xóa danh sách phát, hãy nhấn vào biểu tượng dấu kiểm .
Ini adalah masalah besar, jadi tanda centang dan silang di layar sangat kritis bagi anak- anak kecil.
Đây là chuyện lớn, nên dấu tick và dấu gạch trên màn hình rất quan trọng với trẻ nhỏ.
Jika setiap bagian sudah lengkap, Anda akan melihat tanda centang hijau di sampingnya pada menu sebelah kiri.
Khi từng phần đã hoàn tất, bạn sẽ thấy một dấu kiểm màu xanh bên cạnh phần đó trên menu bên trái.
Ketika Anda telah mengidentifikasi setiap unsur, berilah tanda centang pada daftar berikut:
Khi các anh chị em đã nhận ra mỗi yếu tố, thì hãy đánh dấu vào ô trên bản liệt kê sau đây:
“Saya tahu,” tuturnya, “bahwa saya bukanlah sekadar sebuah tanda centang pada daftar yang harus dikerjakan orang lain.”
Chị ấy nói: “Tôi biết rằng tôi được các chị ấy đến thăm không phải chỉ vì họ đã được chỉ định để làm như vậy.”
[Tanda centang] Rasio klik-tayang (CTR) saya lebih rendah daripada yang diharapkan
[Dấu kiểm] Tỷ lệ nhấp của tôi thấp hơn mong đợi
Kau lihat semuanya dari satu tanda centang?
Anh có mọi thông tin chỉ từ một dấu check sao?
Jika para guru menggunakan garis besar mereka dari kegiatan kedua, undanglah mereka untuk membubuhkan tanda centang atau bintang pada garis besar mereka di sebelah asas atau ajaran yang mereka identifikasi.
Nếu giảng viên đang sử dụng phần đại cương của họ từ sinh hoạt thứ hai, thì hãy mời họ đánh dấu trên phần đại cương của họ bên cạnh các nguyên tắc và giáo lý mà họ nhận ra.
Jika sudah, tanda centang (cawang) hendaknya dibubuhkan pada kotak di lembar nasihat.
Nếu đã làm rồi, hãy đánh dấu vào ô vuông trên bảng phê bình.
Anda akan melihat tanda centang hijau dan kata “Tercapai” di samping persyaratan badge.
Bạn sẽ thấy các dấu kiểm màu xanh lá cây và từ "Đã đạt được" cạnh các yêu cầu để đạt huy hiệu.
Ini adalah masalah besar, jadi tanda centang dan silang di layar sangat kritis bagi anak-anak kecil.
Đây là chuyện lớn, nên dấu tick và dấu gạch trên màn hình rất quan trọng với trẻ nhỏ.
[Tanda centang] Saya khawatir dengan klik tidak valid
[Dấu kiểm] Tôi lo ngại về các lượt nhấp không hợp lệ
Itu mengatakan " Beri tanda centang pada kotak di bawah ini jika Anda TIDAK INGIN berpartisipasi "
Nó nói rằng hãy đánh dấu vào ô trống nếu bạn không muốn tham gia
Dengar, aku pernah melihat tanda centang itu sebelumnya.
tôi đã thấy dấu check đó trước đây.
[Tanda centang] Saya menerima klik dari luar kawasan target
[Dấu kiểm]Tôi đang nhận được lượt nhấp từ bên ngoài vùng được nhắm mục tiêu

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanda centang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.