também trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ também trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ também trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ também trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ também
cũngadverb Ele não gosta de esportes. Eu também não. Anh ấy không thích thể thao. Tôi cũng vậy. |
Xem thêm ví dụ
Vocês também vão sorrir ao lembrarem-se deste versículo: “E, respondendo o Rei, lhes dirá: Em verdade vos digo que, quando o fizestes a um destes meus pequeninos irmãos, a mim o fizestes” (Mateus 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Eu vi o acidente também. em đã chứng kiến vụ tai nạn đó. |
Os Relatórios de Dispositivos, Dispositivos de assistência e Caminhos nos dispositivos mostram quando os clientes interagem com vários anúncios antes de uma conversão e também quando eles fazem isso em vários dispositivos. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.” Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Quando damos de nós mesmos a outros, não somente os ajudamos, mas também sentimos certa medida de felicidade e satisfação, que torna os nossos fardos mais suportáveis. — Atos 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
(Aplausos) Estamos satisfeitos com isso também. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Vocês também podem fazer isto. Bạn cũng có thể làm. |
Tecnicamente, também atirei em você uns dias atrás. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
Ele também é o domesticador e formador das parelhas de cavalos e, por sua vez, de cada cavalo individualmente. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
(Filipenses 2:8) Também provou que um homem perfeito pode manter perfeita integridade a Jeová mesmo sob a mais severa provação. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
No gerente de contas, também é possível visualizar o número total de alterações, erros e avisos de uma conta. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Isso não só o protege contra o frio, mas também faz com que ele nade duas ou três vezes mais rápido do que se não tivesse esse tipo de penas. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
Este mapa também está correto. Và tấm bản đồ này cũng chính xác. |
É, eu também. tôi cũng thế. |
De modo que Jesus era conhecido não só como “o filho do carpinteiro”, mas também como “o carpinteiro”. Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
E também comeram os gelados todos. Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn. |
* Ver também Peitoral; Vidente * Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị |
12 Este tipo de apreço pelos princípios justos de Jeová não é mantido somente pelo estudo da Bíblia, mas também pela participação regular nas reuniões cristãs e por empenhar-se juntos no ministério cristão. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Não devemos pensar que isso é difícil demais, pois, conforme devemos lembrar-nos, Jesus disse também: “Meu jugo é benévolo e minha carga é leve.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Mas eles também não nos conseguem ver. Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta. |
Este simulador também foi muito útil para treinar os condutores cegos e testar rapidamente tipos diferentes de ideias para tipos diferentes de interfaces não- visuais. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
A faixa também desempenhou-se nas tabelas da Irlanda e Escócia nas décima terceira e terceira posições, respectivamente. Ca khúc này cũng khá thành công ở Ireland và Scotland, lần lượt đạt vị trí 13 và 3. |
Citou também o terceiro capítulo de Atos, versículos vinte e dois e vinte e três, exatamente como aparecem em nosso Novo Testamento. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
7 Jeová agrada-se em viver, e agrada-se também de conferir o privilégio de vida inteligente a uma parte de sua criação. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Wayne também está localizado na outra futurista quarto. Wayne sau đó cũng ở trong căn phòng tương lai kia. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ também trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới também
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.