sweter trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sweter trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweter trong Tiếng Ba Lan.
Từ sweter trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là len chui đầu, len có nón, pu-lơ-vơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sweter
len chui đầunoun |
len có nónnoun |
pu-lơ-vơnoun |
Xem thêm ví dụ
Podczas ich występu jakiś wewnętrzny głos powiedział mu, by po programie poszedł za kulisy, i że człowiek w niebieskim swetrze powie mu, co ma dalej zrobić. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
A gdyby włożyły ciepły płaszcz albo wełniany sweter. Nhưng nếu họ mặc áo ấm thì ổn mà. Hay mấy cái áo len chẳng hạn. |
Mogę dać panu jej sweter. Tôi còn một cái áo con bé để lại, nếu anh cần đến. |
To rozpinany sweter. Muszę go zapiąć. Đó là một áo len, tôi phải cài khuy nó. |
Fred i George mieli na sobie niebieskie swetry; na jednym było duże F, na drugim G. Fred và George đều đang mặc áo ấm xanh lơ, nhưng một cái có thêu chữ F vàng, còn cái kia thì thêu một chữ G. |
Wiedziała o swetrze, który zrobiłam na drutach. Bà ta biết cái áo len tôi đan. |
W następnym projekcie w 8 godzin przeszliśmy na żywo od owcy do swetra, co polubił Jimmy Kimmel z ABC show. Thế là chương trình tiếp theo, chúng tôi đã ghi hình trực tiếp hơn 8 tiếng từ con cừu tới cái áo len. |
Użyłem włókien z mojego swetra, które przytrzymywałem i rozciągałem. Sau đó tôi dùng sợi len ở áo len của tôi, rồi giữ và kéo căng nó. |
Gdzie masz sweter? Áo sống mày đâu? |
Ale to nie wyjaśnia, dlaczego zmieniłaś sweter. Không lí giải được tại sao cô lại thay áo. |
Więc na przykład, niektórym powiedzieliśmy: "Zobacz, możesz kupić ten sweter, ale nikomu nie możesz powiedzieć, że go masz i nie możesz go odsprzedać." Ví dụ, chúng tôi nói với họ "Thế này nhé, giả sử bạn có thể mua cái áo len ấy, nhưng bạn không thể kể với ai, cũng không bán lại được." |
Poplamiłeś mój sweter od Gucci'ego. Bạn vấy máu lên cái áo len hiệu Gucci của tôi rồi. |
Pomodliłam się w duchu do Jehowy i zapytałam ją, czy mogłabym u niej zamówić sweter dla mojego męża. Tôi cầu nguyện thầm với Đức Giê-hô-va và rồi hỏi đặt bà đan cho chồng tôi một cái áo. |
To tylko sweter. Đó chỉ là một chiếc áo len thôi mà bố. |
Sweter oraz " AIDS Áo len và " AIDS |
Czternastolatka tak to wyraziła: „Każdy cię pyta: ‚Jakiej firmy masz sweter, kurtkę, dżinsy?’” Một em gái 14 tuổi nói: “Ai cũng hỏi: ‘Áo len, áo khoác hoặc quần jeans hiệu gì?’ ” |
Mówisz o kiczowatym bracie ze swetrem Cosbiego i uszami jak u słonia? Cậu đang nói đến cái gã cũ rích với chiếc áo len và đôi khuyên tai à? |
Myślę, że gdyby było tu troszeczkę zimniej to przez ten sweter widziałabym twoje sutki. Em nghĩ rằng nếu trong này lạnh hơn 1 chút.. Em có thể nhìn thấy núm vú của anh xuyên qua cái áo len đó. |
Zniszczyłaś swój sweter. Nhìn áo len của cô kìa. |
Nie mogę, mam mokry sweter. Không được, áo của em ướt hết rồi. |
Musimy nauczyć się systemu metrycznego, hokeja, kupić płaszcze i swetry. Ta phải mua áo choàng và áo rồi học hockey và tất cả thứ khỉ đó. |
Mój sweter. Hey, áo len của tôi! |
Założymy czapki Mikołaja i duże swetry, ustawimy się w rzędzie i zrobimy zdjęcie. Ta sẽ đội mũ Ông già Noel và mặc áo len to sụ rồi xếp hàng chụp hình lại. |
Modlenie się do Jehowy, gdy coś budzi w tobie lęk, przypomina takie wkładanie swetrów w czasie zimna. Vậy cầu nguyện Đức Giê-hô-va khi bạn sợ hãi cũng giống như là mặc áo lạnh vào khi bạn thấy lạnh. |
Pracuję w Kigali, w Rwandzie i akurat biegam wśród wzgórz, gdy z naprzeciwka biegnie 11-letni chłopiec w moim swetrze. Tôi đang làm việc ở Kigali, Rwanda, đang chạy bộ qua những đoạn dốc, khi tôi thấy, một đứa bé trai, ở cách tôi khoảng hơn 3m -- 11 tuổi đang chạy về phía tôi, mặc chiếc áo len của tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweter trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.