Susana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Susana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Susana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Susana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là susan, Chi Loa kèn, nóng nực, nóng, hoa bách hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Susana
susan
|
Chi Loa kèn
|
nóng nực
|
nóng
|
hoa bách hợp
|
Xem thêm ví dụ
De acuerdo, pero esta chica Susan, aún no lo acepta, amigo. All right. Nhưng con mụ Susan đó còn chưa đồng ý mà. |
SUSAN empezó a hacerse preguntas sobre Dios a los siete años, cuando su amigo Al, de nueve, enfermó de polio y fue hospitalizado para ponerlo en un pulmón de acero. Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo. |
Susan, sé racional. Susan, suy nghĩ lại đi. |
Susan, allí donde estés es donde debo estar yo. Susan, chỗ nào có cô thì chỗ đó có tôi. |
Susana: No, dijo que le había sido dada. Sương: Không, Chúa Giê-su nói là ngài được giao mọi quyền hành. |
Fíjese en lo que le sucedió a Susana, una joven Testigo de 16 años originaria de Paraguay. Hãy xem trường hợp của Susana, một Nhân Chứng 16 tuổi ở Paraguay. |
“Sé que te partió el corazón vender los libros,” dijo Susan, “pero con eso pagamos las lecciones de latín de Lucas.” “Em biết bán hết sách khiến tim chị tan nát,” Susan nói, “Nhưng đó là để trả cho những bài học tiếng Latinh của Lucas.” |
Aunque ya se había independizado de sus padres, habló de Susan con ellos. Mặc dù không sống chung với gia đình, nhưng anh đã nói chuyện với cha mẹ về Xuân. |
Siendo una jovencita que crecía en su ciudad natal de Afton, Susan conocía y admiraba a una familia de su barrio que es un ejemplo maravilloso de la cadena de generaciones. Là một cô gái trẻ lớn lên tại quê nhà Afton, Wyoming, Susan đã biết và ngưỡng mộ một gia đình trong tiểu giáo khu của cô, là một ví dụ kỳ diệu về chuỗi mắt xích các thế hệ. |
Susana: ¿Puede darme algún ejemplo? Sương: Chẳng hạn như là gì? |
Toma como ejemplo a una joven de 17 años llamada Susana. Hãy xem trường hợp của một em gái 17 tuổi tên Susana. |
Susana: Sí, tengo curiosidad por saberlo. Sương: Ừ, tôi cũng có thắc mắc. |
Por último, pero no menos importante, a Susan " Aplanadora " Purtree por armar todo esto. Và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, cô Susan đã sắp xếp cho mọi người cùng nhau hội tụ ở đây. |
Arriba: Susan (en el centro), una refugiada en Uganda, encontró paz en el Evangelio y llevó a sus hermanos y a otros niños a la Iglesia. Trên: Susan (ở giữa), một người tị nạn ở Uganda, tìm được bình an trong phúc âm và đã mang các anh chị em ruột và các trẻ em khác đến nhà thờ. |
Luego, en 2002, él y Susan fueron invitados a Betel, y el 1 de agosto comenzaron su nueva asignación. Rồi vào năm 2002, anh và chị Susan được mời đến Bê-tên. Họ bắt đầu công việc ở nhiệm sở mới vào ngày 1 tháng 8. |
Susana Torre (Puan, 1944) es una arquitecta argentina-estadounidense, crítica y educadora, con residencia en la ciudad de Nueva York (de 1968 a 2008) y en Carboneras, Almería, España (desde 2009). Susana Torre (sinh năm 1944) là một kiến trúc sư, nhà phê bình và nhà giáo dục người Mỹ gốc Argentina, sinh sống tại tại thành phố New York (1968-2008) và tại Carboneras, Almeria, Tây Ban Nha (từ năm 2009). |
Nadie le vio el pelo a Susan, ni oyó el más mínimo ruido desde su habitación. Không ai thấy dấu vết của Susan, thậm chí cũng không nghe âm thanh nhỏ nhất nào từ phòng cô. |
Tiempo después, Michael y Susan se casaron y se bautizaron como testigos de Jehová. Sau này anh Michael và chị Susan lấy nhau và làm báp têm để trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va. |
9 Una cristiana llamada Susan —que era muy independiente en el pasado— explica lo que la dedicación significó para ella: “Estaba entregando todo mi ser a otra persona. 9 Một nữ tín đồ đấng Christ có tên là Su-san khi trước có tính rất tự lập đã giải thích sự dâng mình có ý nghĩa gì đối với chị như sau: “Tôi đã giao hoàn toàn tôi cho Ngài. |
Siempre quise una compañera que me ayudara a servir a Dios, y Susan es esa mujer. Tôi biết mình cần một người bạn đời có thể hỗ trợ mình trong công việc Nước Trời. |
Una tarde, Susan y yo estábamos cerca de una ventana en nuestra casa viendo a dos de nuestros hijos pequeños jugar afuera. Một buổi chiều nọ, Susan và tôi đứng bên cửa sổ trong nhà chúng tôi và xem hai đứa con trai nhỏ của chúng tôi chơi ở bên ngoài. |
Para Susan y para mí, las lecciones simples y potentes que aprendimos aquella tarde de septiembre han influido para bien nuestro matrimonio, nuestra familia y todos los aspectos de nuestra vida. Đối với Susan và tôi, những bài học đơn giản và mạnh mẽ mà chúng tôi học được vào buổi chiều tháng Chín đó đã có ảnh hưởng tốt lành đến cuộc hôn nhân, gia đình và mọi mặt trong cuộc sống chúng tôi. |
Elizabeth contó las pasadas del cepillo por su pelo antes de que Susan comenzara a hacerle preguntas. Elizabeth đếm những lần chiếc lược chải qua tóc cô trước khi Susan bắt đầu hỏi. |
“Se esforzaba por escucharme y entenderme —cuenta Susana—. Xuyến kể: “Quang lúc nào cũng hết lòng lắng nghe và thấu hiểu mình. |
Susan había preparado todos los platos favoritos de Elizabeth, pero la mayor parte del alimento había quedado sin tocar. Susan đã làm tất cả những món ăn ưa thích của Elizabeth, nhưng hầu hết chúng không hề được đụng đến. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Susana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Susana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.