surat pengantar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surat pengantar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surat pengantar trong Tiếng Indonesia.
Từ surat pengantar trong Tiếng Indonesia có nghĩa là thư giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surat pengantar
thư giới thiệu
|
Xem thêm ví dụ
Naaman dan para pengikutnya pergi menemui Raja Yehoram dari Israel, membawa surat pengantar dari Ben-hadad dan hadiah berupa uang. Na-a-man và những người theo ông đi đến Vua Giô-ram của nước Y-sơ-ra-ên, mang theo bức thư giới thiệu của Bên-Ha-đát và một món tiền đáng kể để làm quà. |
Demikian juga, menjadi teladan yang baik dari murid Yesus Kristus merupakan surat pengantar terbaik bagi mereka yang kepadanya kita dapat berbagi Injil. Tương tự như vậy, việc nêu gương sáng của một môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô là lá thư giới thiệu tốt nhất của chúng ta cho những người mà chúng ta có thể chia sẻ phúc âm của Ngài. |
Kalau sekretaris di sidang Saudara yang lama tahu Saudara pindah ke sidang mana, dia bisa langsung mengirim kartu itu bersama surat pengantar. Nếu anh thư ký của hội thánh cũ biết tên hội thánh mà anh chị sẽ chuyển đến, anh ấy có thể chủ động gửi phiếu người công bố của anh chị cùng với một lá thư giới thiệu. |
9 Sebelum Kantor Cabang memberi tahu Saudara sidang-sidang mana saja yang membutuhkan bantuan, Panitia Dinas Sidang Saudara harus membuat surat pengantar terlebih dulu. 9 Trước khi văn phòng chi nhánh cung cấp tên của những hội thánh cần sự trợ giúp của anh, Ủy ban Công tác Hội thánh địa phương cần gửi một lá thư giới thiệu. |
Menurut para juru rawatnya, tindakan terakhir yang dilakukan Dunant dalam hidupnya ialah mengirimkan satu eksemplar buku tulisan Müller kepada ratu Italia disertai surat pengantar dari Dunant sendiri. Theo các y tá chăm sóc ông, việc cuối cùng trong cuộc đời là ông gửi một bản sách của Müller tới hoàng hậu Ý vời lời đề tặng cá nhân. |
(Kisah 18:1-3; 2 Tesalonika 3:7-12) Untuk membantu orang yang layak di antara mereka, orang Kristen masa awal menggunakan surat rekomendasi, seperti surat pengantar dari Paulus untuk Febe. (Công-vụ 18:1-3; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7-12) Để hỗ trợ những người đáng giúp đỡ, các tín đồ thời ban đầu dường như thường dùng thư giới thiệu, chẳng hạn Phao-lô đã viết thư giới thiệu Phê-bê. |
Aku mengantar surat pada orang gila. Tôi vừa giao một bức thư cho một gã khùng. |
Kami menduga dia merampok pengantar surat di Poteau River. Chúng tôi nghe nói hắn đã cướp một xe thư hôm thứ Ba ở dưới Sông Poteau. |
Tugasnya mengantar surat pada seorang kontak diatas kereta ke Stuttgart. Phải mang giấy tờ này đến cho người liên lạc ở trên tàu Stuttgart. |
Yang menarik, tiap-tiap petugas membawa Alkitab di tas sadelnya bersama dengan surat-surat yang harus segera diantar. Điều thật đáng chú ý là mỗi người kỵ mã đem theo một cuốn Kinh-thánh trong túi yên ngựa cùng với thư cần giao ưu tiên. |
Kebenaran yang memberikan kehidupan ini jauh lebih penting daripada surat apa pun yang diantarkan melalui jasa pony express. Lẽ thật ban sự sống này còn khẩn cấp hơn bất cứ thư từ nào mà dịch vụ bưu kỵ hỏa tốc đã từng phân phát. |
Selama lima sampai sepuluh menit, puluhan orang mendengar teriakan yang sangat memilukan dari seorang wanita pengantar surat kabar yang sedang dianiaya sambil ditikam berkali-kali. Trong khoảng thời gian từ năm đến mười phút, độ hơn chục người đã nghe thấy tiếng kêu thất thanh của một bà đi phát báo bị hung thủ đuổi theo và đâm nhiều nhát dao. |
Dan, bagaimana dengan memberikan jasa yang tidak melanggar standar Alkitab, seperti mengantarkan surat ke berbagai tempat di suatu lingkungan, termasuk tempat-tempat yang mendukung praktek yang salah? Và nói gì về công việc chính đáng như nghề đưa thư ở khắp nơi, kể cả những nơi cổ vũ các thực hành sai trái? |
Surat pengantar juga akan dikirimkan kpd para penatua sidang sdr yg baru. Hội thánh cũ cũng sẽ gửi lá thư giới thiệu cho trưởng lão của hội thánh mới. |
Yah, Helikopter pengantar surat telah tiba, sebaiknya aku segera mengantarkan surat ini. Bố à, kết thúc thư ở đây, vì con phải lên boong tàu. |
Ia hendaknya juga segera menghubungi sekretaris dari sidang perintis itu terdahulu dan meminta berkas kartu Catatan Penyiar Sidang (S-21) dan juga surat pengantar dari Panitia Dinas Sidang. Anh cũng nên mau mắn liên lạc với thư ký hội thánh trước kia của người tiên phong và xin tất cả các phiếu Người công bố hội thánh (S-21) trong hồ sơ và một lá thư giới thiệu của Ủy ban Công tác Hội thánh. |
Selama dalam kunjungan yang dilakukan pasukan Prancis ke daerah Kronstadt di bulan Juli 1891, sebuah kesepakatan tahun 1891 diakhiri dalam bentuk kegiatan surat menyurat antar sesama Menteri Luar Negeri dari kedua negara. Trong chuyến thăm của phi đội Pháp đến Kronstadt vào tháng 7 năm 1891, bản thỏa thuận được thêm vào trong cuộc trao đổi giữa bộ trưởng ngoại giao hai bên. |
Bahkan seorang pemimpin tertinggi menyempatkan waktu untuk membaca 10 surat yang diantar staffnya setiap hari. Ngay cả 1 chính khách cấp cao cũng dành thời gian đọc 10 lá thư mỗi ngày do các nhân viên chọn lọc. |
Bisa jadi tantangan, petualangan, dan kepuasan dalam mengantarkan surat. Có lẽ đó là sự thách đố, cuộc mạo hiểm và niềm mãn nguyện đưa thư tới nơi tới chốn. |
Dia pengantar surat sekarang. Còn giờ là người đưa thư. |
Aku sedang membahas Rekor mengantarkan surat! Tớ đang nói về kỷ lục giao thư! |
Kami disini mengantarkan surat untuk Guru Jing Wu Chúng tôi đến đây đề xuất với Chưởng môn Tinh Võ. |
Mike, kita pengantar surat. Mike, chúng mình chuyên gửi nhận thư. |
Kakek berambut putih memintaku mengantarkan surat ini padamu. Một ông lão tóc bạc yêu cầu tôi đưa lá thư này cho ông. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surat pengantar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.