surat izin mengemudi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surat izin mengemudi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surat izin mengemudi trong Tiếng Indonesia.

Từ surat izin mengemudi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giấy phép lái xe, bằng lái xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surat izin mengemudi

giấy phép lái xe

noun

bằng lái xe

noun

Xem thêm ví dụ

Aku tahu dia tidak memiliki surat izin mengemudi
Tôi biết là cô ta không có bằng lái mà
Biasanya, pengadilan mengirimkan pemberitahuan agar memenuhi panggilan untuk bertugas sebagai juri kepada orang-orang yang diseleksi dari daftar para pemberi suara, para pemilik surat izin mengemudi, dan sebagainya.
Thường thì tòa án chọn một số người từ các danh sách những người bỏ phiếu, những người có bằng lái xe, v.v... rồi gửi giấy kêu họ trình diện để thi hành nhiệm vụ hội thẩm.
Coba bayangkan saudara mengajukan permohonan untuk mendapatkan surat izin mengemudi atau kartu kredit dan saudara diberi tahu bahwa tiga buah tanda pengenal tidak cukup—saudara harus membawa ratusan tanda pengenal.
Hãy thử tưởng tượng khi nộp đơn xin bằng lái xe hoặc xin thẻ tín dụng, người ta bảo bạn rằng có ba thẻ lý lịch chưa đủ, nhưng phải có tới hàng trăm thẻ.
Kami melarang penjualan atau distribusi tidak sah tentang informasi rahasia dan pribadi, seperti detail kartu kredit, nomor Jaminan Sosial, nomor surat izin mengemudi dan semacamnya, atau informasi lain yang tidak dapat diakses secara publik.
Chúng tôi nghiêm cấm hành vi bán hoặc phát tán trái phép thông tin riêng tư và thông tin mật, chẳng hạn như thông tin chi tiết về thẻ tín dụng, số an sinh xã hội, số bằng lái xe và các số giấy phép khác hoặc mọi thông tin khác không thể truy cập công khai.
Pada bulan Januari 2007, dia diberhentikan karena mengemudi dengan surat izin yang ditangguhkan, dan menandatangani perjanjian bahwa dia tidak diizinkan mengemudi.
Tháng 1/2007, Paris không được phép lái xe vì đã treo bằng lái, cô còn phải kí một bản thỏa thuận là mình không được phép lái xe.
Beberapa orang tua memandang baptisan anak mereka sebagai langkah yang bermanfaat tetapi berisiko —mirip dengan mendapatkan Surat Izin Mengemudi.
Một số bậc cha mẹ xem việc con cái làm báp-têm là một bước mang lại lợi ích nhưng cũng có rủi ro, tương tự việc lấy bằng lái xe.
Dibulan berikutnya, dia ketahuan mengemudi dengan 70 mph di zona 35 mph tanpa lampu di malam hari dengan surat izin yang ditangguhkan.
Tháng sau đó, cô bị bắt gặp đã lái xe với vận tốc 70 km/h trên làn đường chỉ cho phép 35 km/h mà không có đèn chiếu sáng cùng với một bằng lái treo.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surat izin mengemudi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.