superficial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superficial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superficial trong Tiếng Anh.
Từ superficial trong Tiếng Anh có các nghĩa là nông cạn, hời hợt, bề ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superficial
nông cạnadjective They want to avoid judging people on the basis of superficial impressions. Họ muốn tránh xét đoán người ta dựa trên những ấn tượng nông cạn. |
hời hợtadjective Why he wasn' t so superficial, you know? Sao thế, cậu ta thường không hời hợt thế mà, cậu biết chứ? |
bề ngoàiadjective Many sets of footprints may, at least superficially, look alike. Nhiều dấu chân có vẻ giống nhau, ít nhất về bề ngoài. |
Xem thêm ví dụ
But just because a facade is superficial doesn't mean it's not also deep. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
The red-legged tinamou is superficially similar to a quail to which it is not related as it, along with other tinamous, belongs in the Paleognathae. Loài chim này có bề ngoài tương tự như chim cút mà nó không phải là liên quan vì nó, cùng với các tinamous khác, thuộc Paleognathae. |
True repentance is not superficial. Chân thành hối cải không phải là việc làm hời hợt. |
So it's a superficial job, then. Vậy chắc phải là một công việc hời hợt. |
As you can see from Elder Perry’s example, I am not talking about wearing your religion on your sleeve or being superficially faithful. Như các em có thể thấy từ tấm gương của Anh Cả Perry, tôi không nói về việc tỏ ra sùng đạo hay trung tín ở bề ngoài. |
If our testimonies are weak and our conversion superficial, the risk is much greater that we will be enticed by the false traditions of the world to make poor choices. Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm. |
But understanding context is not about a superficial interaction. Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc, |
The superficial resemblance of this tongue to that of lorikeets has led some taxonomists to consider the two groups closely related, but DNA evidence shows they are not. Sự giống nhau bề ngoài của lưỡi này với lưỡi của lorikeets đã khiến một số nhà phân loại xem xét hai nhóm có liên quan chặt chẽ với nhau, nhưng bằng chứng DNA cho thấy chúng không phải. |
All this while, I was interviewing him, questioning him, and then I realized that I was getting very superficial information, or just answers to my questions. Suốt một thời gian, tôi trò chuyện với chú tôi, hỏi thăm ông, nhưng rồi nhận ra mình chỉ có được những thông tin rất sơ sài, hay chỉ tự trả lời câu hỏi của chính mình. |
First of all be quite sure, absolutely sure, that you have discarded the superficial. Trước hết chúng ta phải hoàn toàn chắc chắn, tuyệt đối chắc chắn, rằng bạn đã gạt bỏ đi những hời hợt. |
5 When teaching a large crowd on one occasion, Jesus, according to his custom, used a series of illustrations to test the crowd and weed out those who had no more than a superficial interest in the Kingdom. 5 Vào một dịp nọ khi dạy đám đông, Giê-su theo thói quen dùng một loạt ví dụ để thử họ và loại ra những ai chỉ có sự chú ý hời hợt đến Nước Trời. |
There are many people who are pursuing superficial activities, thousands of them! Có nhiều người đang theo đuổi những hoạt động bên ngoài, hàng ngàn người! |
In Paul’s day those who had only a superficial understanding were easily and quickly swayed by others, and the same is true today. Trong thời của Phao-lô, những người chỉ có một sự hiểu biết nông cạn dễ bị người khác làm lung lay cách nhanh chóng, và ngày nay cũng đúng như vậy. |
Regardless of either view, today, the public perception of Mao has improved at least superficially; images of Mao and Mao related objects have become fashionable, commonly used on novelty items and even as talismans. Dù có những quan điểm trái ngược như vậy, hiện nay quan điểm thông thường của người dân với Mao đã có một số cải thiện, ít nhất cũng ở bề ngoài; những hình ảnh về Mao và các chủ đề liên quan tới Mao đã trở thành một thứ mốt, thường được sử dụng trên các mặt hàng mới. |
A prolonged course of antibiotic therapy is curative in most superficial cases but adjunctive surgical intervention is sometimes indicated in extensive and deep infections. Một quá trình điều trị kháng sinh kéo dài là chữa bệnh trong hầu hết các trường hợp bề ngoài nhưng can thiệp phẫu thuật bổ trợ đôi khi được chỉ định trong nhiễm trùng sâu rộng. |
Repairing the superficial damage in the wake of the drone accident, Vincennes continued with TG 58.1 as it headed toward the Japanese home islands. Sửs chữa những hư hại nhẹ do sự cố máy bay mục tiêu giả, Vincennes tiếp tục tháp tùng cùng Đội đặc nhiệm 58.1 khi đơn vị này hướng đến các hòn đảo chính quốc Nhật Bản. |
This has a reason: the finger closest to the heart is used to occlude the pulse pressure, the middle finger is used get a crude estimate of the blood pressure, and the finger most distal to the heart (usually the ring finger) is used to nullify the effect of the ulnar pulse as the two arteries are connected via the palmar arches (superficial and deep). Điều này có lý do: ngón tay gần trái tim nhất được sử dụng để che giấu áp lực của mạch, ngón giữa được sử dụng để ước lượng huyết áp, và ngón tay xa nhất đến tim (thường là ngón đeo nhẫn) được sử dụng để vô hiệu hóa hiệu quả của xung ulnar khi hai động mạch được kết nối thông qua vòm palmar (bên ngoài và sâu). |
They are superficially similar to lizards but, along with mammals and birds, reptiles are amniotes and do not require water bodies in which to breed. Động vật lưỡng cư có hình dáng giống bò sát, nhưng bò sát, cùng với chim và động vật có vú, là các loài động vật có màng ối và không cần có nước để sinh sản. |
This comfort was not superficial. Sự an ủi này không chỉ hời hợt. |
The shroud is a linen cloth 14 feet 3 inches long and 3 feet 7 inches wide [436 x 110 cm] that bears the superficial imprint of the body of a man who, it is claimed, met a violent death. Tấm vải liệm là mảnh vải gai dài 436 centimet và rộng 110 centimet, trên bề mặt có in hình cơ thể một người đàn ông mà người ta cho là đã chết một cách đau đớn. |
It is these kinds of stories, ones that go beyond the immediate or just the superficial that demonstrate the power of photojournalism. Những câu chuyện như vậy vượt qua bề ngoài và chứng tỏ sức mạnh của báo ảnh. |
Image is powerful, but also, image is superficial. Hình ảnh có sức mạnh rất lớn, nhưng nó cũng rất là giả tạo. |
The blastoids, which included the Pentreinitidae and Codasteridae and superficially resembled crinoids in the possession of long stalks attached to the seabed, attain their maximum development at this time. Lớp Chồi biển (Blastoidea), bao gồm Pentreinitidae và Codasteridae về bề ngoài rất giống huệ biển trong việc có thân dài gắn với đáy biển, đạt được sự phát triển tối đa trong thời kỳ này. |
And when there is disorder, dreams are necessary to bring about order, whether that order is deep down or superficial. Và khi có vô-trật tự, những giấc mộng là cần thiết để mang lại trật tự, dù rằng trật tự đó ở sâu thẳm hay trên bề mặt. |
Why he wasn' t so superficial, you know? Sao thế, cậu ta thường không hời hợt thế mà, cậu biết chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superficial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới superficial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.