sunshine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sunshine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunshine trong Tiếng Anh.
Từ sunshine trong Tiếng Anh có các nghĩa là nắng, ánh nắng, ánh nắng mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sunshine
nắngadjective (direct rays of the sun) The roof is glittering in the sunshine. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. |
ánh nắngnoun The roof is glittering in the sunshine. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. |
ánh nắng mặt trờinoun The roof is glittering in the sunshine. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. |
Xem thêm ví dụ
Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead. Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước. |
He said, “It felt like sunshine.” Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.” |
She truly is the sunshine of my life. Bà ấy quả thật là nguồn hạnh phúc của đời tôi. |
Unlike the evening before, the day was beautiful and filled with sunshine. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
Hang on a minute, now, sunshine. Chờ một chút, đôi khi tôi... |
Limerick is the cloudiest city in the state, averaging only 1,295 sunshine hours annually, 3.5 hours of sunshine every day. Limerick là thành phố ít nắng nhất nước, trung bình chỉ 1.295 giờ nắng mỗi năm, hay 3,5 giờ nắng mỗi ngày. |
The roof is glittering in the sunshine. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. |
Just a little West Coast, and a bit of sunshine Một chút hương vị của bờ biển miền Tây, một chút ánh nắng chan hòa. |
Republic in sunshine soaring as high as bird flock Hoà mình trong ánh nắng vút cao như đàn chim về |
The album's lead single, a cover of John Denver's song "Sunshine on My Shoulders", was released on the iTunes Store on June 16, 2008. Đĩa đơn đầu tiên của album, "Sunshine on My Shoulders", một ca khúc hát lại của John Denver, được phát hành trên cửa hàng iTunes vào ngày 16 tháng 6 năm 2008. |
Adults are on wing from May to July and fly in afternoon sunshine. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 và fly in afternoon sunshine. |
In 2015, Discovery of Love was nominated for the 2015 Rockie Award in the Melodrama category alongside 30 Vies (Canada), EastEnders (UK), Grey’s Anatomy (USA), My Sunshine (China), and Mysterious Summer (Japan). Năm 2015, Discovery of Love đã được đề cử cho giải 2015 Rockie Award hạng mục Melodrama (Phim Tâm lý - Tình cảm) cùng với 30 Vies (Canada), EastEnders (Anh), Grey’s Anatomy (Mỹ), My Sunshine (Trung Quốc), và Mysterious Summer (Nhật Bản). |
Sunday has previously played at a club level for Sunshine Queens and Pelican Stars in the Nigerian Women's Championship, as well as FC Minsk in the Belarusian Premier League. Sunday trước đó đã chơi ở cấp câu lạc bộ cho Sunshine Queens và Pelican Stars đang chơi trong Giải vô địch Bóng đá nữ Nigeria, cũng như FC Minsk tại Giải Ngoại hạng Bêlarut. |
Then they sat and soaked in the sunshine and the wind until Laura forgot that the baby was sleeping. Lúc này các cô mải mê chìm đắm trong nắng gió và Laura chợt quên khuấy là em bé đang ngủ. |
Afterward, the northmost stretch of I-75 in Florida exits the Sunshine State into southern Georgia. Sau đó, đoạn xa ở phía bắc nhất của Xa lộ Liên tiểu bang 75 tại Florida đi ra khỏi tiểu bang Florida để vào tiểu bang Georgia. |
Diogenes reportedly said that he simply wanted Alexander to step aside so as not to block the sunshine! Theo lời thuật, thì Diogenes đáp ông chỉ muốn Alexander đứng sang một bên để không chắn ánh mặt trời! |
Despite this, during the winter months cold water transported south from the Sea of Okhotsk by the eastern side of the Siberian High makes for very gloomy weather with scarcely any more sunshine than the “San‘in” coast from Hagi to Wakkanai. Mặc dù vậy, vào những tháng mùa đông, dòng nước lạnh chảy xuống phía nam từ biển Okhotsk theo tuyến phìa đông của áp cao Siberi khiến cho thời tiết âm u và có ít ánh nắng hơn so với bờ biển "San‘in" từ Hagi đến Wakkanai. |
Kate Winslet's character Clementine in Eternal Sunshine of the Spotless Mind (2004) acknowledges the trope of the Manic Pixie Dream Girl and rejects the type, in a remark to Jim Carrey's Joel: "Too many guys think I'm a concept, or I complete them, or I'm gonna make them alive. Nhân vật Clementine mà Kate Winslet đảm nhiệm trong bộ phim Eternal Sunshine of the Spotless Mind (2004) đã thừa nhận có khái niệm MPDG, song đã thẳng thừng bác bỏ điều đó khi tiếp xúc với nhân vật Joel (Jim Carrey): "Quá nhiều kẻ coi tôi là cô gái của đời họ, hay tôi có thể hoàn thiện họ, hay tôi có thể giúp họ tồn tại. |
As we enter the Stabbursdalen National Park, a fantastic landscape opens up around us, with distant snow-covered mountains gleaming in the sunshine. Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời. |
She began playing football at age five and played with boys until age 13 when she began playing for girls' club, DD Sunshine. Cô bắt đầu chơi bóng từ năm 5 tuổi và chơi với con trai đến năm 13 tuổi khi bắt đầu chơi cho câu lạc bộ nữ DD Sunshine. |
The other leading men's tours include the Japan Golf Tour, the Asian Tour (Asia outside Japan), the PGA Tour of Australasia, and the Sunshine Tour (for southern Africa, primarily South Africa). Các tour đấu lớn khác của nam bao gồm Japan Golf Tour, Asian Tour (châu Á ngoài Nhật Bản), PGA Tour of Australasia, và Sunshine Tour (Nam Phi). |
She stared a moment before she knew that something was wrong with the sunshine. Cô nhìn một hồi trước khi nhận ra một điều bất thường trong ánh nắng. |
All over the countryside other boys were harrowing, too, turning up the moist earth to the sunshine. Những đứa trẻ khác khắp vùng quê cũng đang bừa để làm xốp tơi đất dưới nắng. |
But that’s when Little Miss Sunshine came along Nhưng rồi đó là khi cô bé Ánh Dương xuất hiện |
With monthly percent possible sunshine ranging from 52 percent in December to 63 percent in March, the city receives 2,571 hours of bright sunshine annually; on average precipitation falls 104 days out of the year. Với lượng ánh nắng mặt trời hàng tháng có thể từ 52% trong tháng 12 đến 63% vào tháng 3, thành phố này nhận được 2.571 giờ ánh sáng mặt trời hàng năm; lượng mưa trung bình rơi 104 ngày trong năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunshine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sunshine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.