superación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ superación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khắc phục, vượt qua, sự vượt qua, trội hơn, sự vỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superación
khắc phục
|
vượt qua
|
sự vượt qua
|
trội hơn
|
sự vỗ(beating) |
Xem thêm ví dụ
Contamos con la guía de la Declaración de la Sociedad de Socorro, de las reuniones de superación personal, de la familia y del hogar, y del programa de las maestras visitantes. Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta. |
Y hay tres emociones que no tienen palabras en inglés: fiero, el orgullo por la superación de un reto; schadenfreude, la felicidad en la desgracia de otra persona, un placer malicioso; y naches, el orgullo y gozo en nuestros hijos. Nó bao gồm ba loại cảm xúc không có từ tiếng Anh tương đương: fiero, là điều tự hào khi hoàn thành một cái gì đó mang tính thách thức; schadenfreude, là niềm vui khi thấy bất hạnh của người khác, một niềm vui độc ác; và cuối cùng là naches, là niềm tự hào và niềm vui đối với trẻ con. |
Un consejo de distrito de Ghana demuestra la manera en que el deliberar en consejo y emplear los recursos locales puede generar oportunidades de superación personal y para prestar servicio a los demás. Một hội đồng giáo hạt ở Ghana cho thấy việc hội ý với nhau và sử dụng các phương tiện địa phương có thể tạo cơ hội cho sự phát triển cá nhân và phục vụ người khác như thế nào. |
Entretanto, estén agradecidas por todos los pequeños logros en su hogar, en sus relaciones familiares, en sus estudios y en su medio de vida, en su participación en la Iglesia y en su superación personal. Trong khi ấy, hãy biết ơn về những thành công nhỏ trong nhà, trong mối quan hệ gia đình, học vấn và sinh kế của các chị em, sự tham gia vào Giáo Hội và sự tiến triển của cá nhân mình. |
La gran belleza del evangelio de Jesucristo es la realidad del progreso eterno; no solo se nos permite cambiar para mejorar, sino que también se nos anima, e incluso se nos manda, seguir en busca de la superación y, finalmente, la perfección. Nét đẹp tuyệt vời của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô là thực tế của sự tiến triển vĩnh cửu—chúng ta không những được phép thay đổi để được tốt hơn mà còn được khuyến khích, và thậm chí còn được truyền lệnh, phải cố gắng đạt được sự cải thiện, và cuối cùng là đạt được sự hoàn hảo. |
Hay lugar para la superación personal en cada uno. Mọi cuộc sống đều có cơ hội để cải tiến. |
Si el crecimiento espiritual no es una prioridad en nuestra vida, si no estamos en el curso de la superación constante, nos perderemos experiencias importantes que Dios desea darnos. Nếu sự tăng trưởng thuộc linh không phải là ưu tiên trong cuộc sống, nếu chúng ta không phải ở trong một tiến trình cải thiện đều đặn, thì chúng ta sẽ bỏ lỡ những kinh nghiệm quan trọng mà Thượng Đế muốn ban cho chúng ta. |
En respuesta a la incertidumbre que ha creado lo complejo de ese título y a las diferentes interpretaciones en cuanto al propósito de esas reuniones, se ha tomado la decisión de descontinuar el nombre “superación personal, del hogar y la familia” a partir de ahora. Để đáp ứng với những thắc mắc về tính phức tạp của danh nghĩa đó, và cách hiểu khác nhau về mục đích của các buổi họp đó, đã có quyết định là cái tên “phong phú hóa gia đình, nhà cửa và cá nhân” sẽ ngừng sử dụng bắt đầu từ bây giờ. |
No está permitida la publicidad que promocione productos destinados a la superación de pruebas de detección de drogas. Không cho phép quảng cáo để quảng bá các sản phẩm được thiết kế nhằm giúp ai đó vượt qua xét nghiệm tìm chất ma túy. |
Reprimir traumas del pasado puede causar estrategias de superación inadecuadas en el futuro, aparentemente. Gấp lại quá khứ đau thương có thể dẫn đến không xứng đáng với kế hoạch cho cuộc sống sau này, có lẽ vậy. |
4 Aceptación y superación 4 Đối mặt với việc mất người thân yêu |
El élder Maxwell también explicó con profunda comprensión que en este laboratorio de aprendizaje de los últimos días que se conoce como la Iglesia restaurada, los miembros de ella constituyen “el material clínico” (véase “Jesus the Perfect Mentor”, Ensign, febrero de 2001, pág. 13) que es esencial para el progreso y la superación de las personas. Anh Cả Maxwell cũng giải thích một cách sâu sắc rằng trong chỗ để học hỏi của Các Thánh Hữu Ngày Sau này được biết là Giáo Hội phục hồi thì các tín hữu thiết lập “đề tài nghiên cứu tìm hiểu” (xin xem “Jesus, the Perfect Mentor,” Ensign, tháng Hai năm 2001, 13) mà thiết yếu cho sự tăng trưởng và phát triển. |
Me he sentido inspirada por los actos de servicio que han prestado en las conferencias de mujeres, en las reuniones de superación personal, de la familia y del hogar, y principalmente en nuestros propios hogares. Tại các đại hội phụ nữ ; tại các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân; và, quan trọng hơn hết, tại nhà của chúng ta, tôi đã được soi dẫn bởi các hành động phục vụ của các chị em. |
Y lo usaron como mecanismo de superación, pero también nos distancia de la verdad. Và họ dùng nó như một cơ chế đối phó. Nhưng nó cũng cách ly chúng ta với sự thật. |
Si la humanidad es la que nos puede salvar, entonces la superación los daños y la debilidad en mi naturaleza, eso puede ser la parte de esta batalla que más me aterra. Nếu nhân tính là thứ có thể cứu rỗi chúng ta, vậy vượt qua nỗi đau và sự yếu đuối trong tâm hồn mình, là phần tôi ghét nhất trong cuộc chiến này. |
A las otras que tiene la Sociedad de Socorro, las hemos llamado durante los últimos años reuniones de superación personal, del hogar y la familia. Trong mấy năm qua, chúng ta gọi những buổi họp thêm của Hội Phụ Nữ là buổi họp phong phú hóa gia đình, nhà cửa và cá nhân. |
Aceptación y superación Đối mặt với việc mất người thân yêu |
La superación de estas dos ilusiones no es independiente de ellas. Việc vượt qua hai ảo tưởng trên không độc lập với nhau. |
La inclusión del equipo sirio entre los participantes del programa, y la visita de niños sirios al evento en Milán fue un paso importante hacia la superación del aislamiento humanitario del país. Sự tham gia của đội Syria trong số những đội cầu thủ của chương trình, và chuyến thăm của các trẻ em Syria tới các sự kiện ở Milan là một bước quan trọng để vượt qua sự cô lập quyền nhân đạo của quốc gia đó. |
Una nueva era está llegando, una era que será testigo de la superación del modelo educativo como lo conocemos hoy en día, de ser un privilegio para unos pocos a convertirse en un derecho básico, asequible y accesible para todos. Một kỷ nguyên mới đang đến, một kỷ nguyên sẽ chứng kiến sự đổ vỡ của mô hình giáo dục đại học mà ta biết hiện nay, từ việc là đặc quyền cho thiểu số trở thành một quyền căn bản, trong khả năng tài chính và dễ tiếp cận. |
Hermanas, examinen los temas sugeridos para las reuniones de superación personal, de la familia y del hogar y busquen maneras de adquirir fortaleza espiritual, de desarrollar destrezas personales, de fortalecer el hogar y la familia y de proporcionar servicio en el Evangelio. Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới superación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.